Bài giảng Tiết 26: bài 14.Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Số nguyên tố. Hợp số

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không?

Có phải là hợp số không?

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 26: bài 14.Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ - Nêu cách tìm ước của một số? - Điền số thích hợp vào bảng sau: 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 1; 7 Mỗi số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ước? 7 Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số? Chú ý: Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7. Tiết 26: §14.Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Số nguyên tố. Hợp số Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? Số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? Bài tập: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 102; 513; 145; 11; 13 Trả lời: 102 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là 1; 3; 102. 513 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất là3 ước 1; 3; 513. 145 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là:1; 5; 145 11; 13 là số nguyên tố vì chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 Sàng Ơ – ra – tô – xten Bài tập 115: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Giải: Các số 312; 213; 435; 417; 3311, là hợp số. 67 là số nguyên tố Bài tập 116: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , hoặc vào ô trống cho đúng: 83 P; 91 P ; 15 N ; P N Bài tập trắc nghiệm: Hướng dẫn tự học: Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa số nguyên tố? Hợp số? 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. BTVN: 117, 118, 119/Sgk. Bài sắp học: Tiết 27: LUYỆN TẬP Chuẩn bị các bài tập: 120, 121, 122, 123/Sgk Hướng dẫn tự học: Bài tập 117: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau: 117; 131; 313; 469; 647 (dùng Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách trang 128) Bài tập 118: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 – 2.3.4.7 c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541 ( vận dụng thêm tính chất chia hết của một tổng) Hướng dẫn tự học: Bài tập 119: Thay chữ số vào dấu * để được hợp số :

File đính kèm:

  • pptTiet 26 So nguyen to hop so.ppt
Giáo án liên quan