Bài giảng Tiết 25 : ước và bội

MỤC TIÊU

Qua bài này HS :

1) Thuộc định nghĩa ước và bội.

2) Biết kiểm tra xem một số có là ước hoặc bội của một số cho trước hay không.

3) Biết kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của b là B(b).

4) Biết tìm ước và bội trong một số trường hợp đơn giản.

5) Xác định được ước và bội trong bài toán thực tế.

 

 

ppt24 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 25 : ước và bội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn : Đỗ Thị Thu Hằng Trường : THCS Tây Mỗ TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI MỤC TIÊU Qua bài này HS : 1) Thuộc định nghĩa ước và bội. 2) Biết kiểm tra xem một số có là ước hoặc bội của một số cho trước hay không. 3) Biết kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của b là B(b). 4) Biết tìm ước và bội trong một số trường hợp đơn giản. 5) Xác định được ước và bội trong bài toán thực tế. KIỂM TRA BÀI CŨ 2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? 18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ? Số học Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI 1. Ước và bội. *VD: Ta nói 18 là bội của 3 3 là ước của 18 b là ước của a a là bội của b *Định nghĩa : (SGK-43 ) PHIẾU HỌC TẬP 1 x x x x x x x Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: 1 là ước của 99 0 là ước cuả 7 0 là bội cuả 13 CHÚ Ý: *Số 1 là ước của mọi số . *Số 0 là bội của mọi số khác 0. *Số 0 không là ước của bất kì số nào. Hãy tìm một số là bội của 8 Một số có thể có nhiều bội có nhiều ước Muốn tìm các bội hoặc ước của một số ta làm như thế nào? *Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b) Hãy tìm một số là ước của 8 Số học Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI 1. Ước và bội 2.Cách tìm bội và ước của một số * Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b). a)Cách tìm bội : *VD: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40. B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }. * Cách tìm : ( Sgk -44 ). …. ( Loại vì 42 > 40 ) Đây là các bội của 7 nhỏ hơn 40 Muốn tìm các bội của một số ta làm như thế nào? Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;.. PHIẾU HỌC TẬP 2 *Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x 8. Bài giải Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }. Vì x  Ư ( 20 ) và x > 8 nên x  { 10 ; 20 } . CỦNG CỐ Cách tìm bội của số b Cách tìm ước của số a *Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b. *Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . nhân chia 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … 1 đến a Tương đương Tương đương a  B(b) b  Ư (a) Điền các từ thích hợp vào chỗ trống * Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36. * Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 . ước bội bội bội Mời các em tham gia vào trò chơi PHIẾU HỌC TẬP 4 Chia lớp thành 3 nhóm, cùng chơi trò chơi tìm số . Luật chơi: *Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm *Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm. *Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm. *Thời gian chơi là 1 phút. Cho vòng tròn chứa số sau: 54 3 136 342 15 78 144 18 92 30 12 67 443 39 248 2 99 1008 6 Hãy tìm các số  B(9) Hãy tìm các số  Ư (90) ĐÁP ÁN: 54 3 136 342 15 78 144 18 92 30 12 67 443 39 248 2 99 1008 6 Các số  B(9) các số  Ư (90) 54 342 144 18 99 1008 3 15 2 30 6 18 18 PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! Tràng vỗ tay PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! 3 gói kẹo PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! 20 000đ PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình ! 3 gói kẹo Tràng vỗ tay 20 000đ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa bội và ước. Học thuộc cách tìm bội và ước của một số. Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ). XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI! BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.

File đính kèm:

  • pptChuong I Bai 13 Uoc va boi(1).ppt