Bài giảng Tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ

Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta vào các tháng 6, 7, 8 thời tiết lúc này rất khó chịu. Bầu trời không gợn một chút mây, gió nóng thổi đều đều làm khô kiệt mọi nguồn nước trên mặt, không khí ngột ngạt như trong một lò nung. Ánh nắng chói lóa, làm cỏ cây úa vàng sơ xác.

Thời tiết khô nóng do gió tây thường kéo dài từng đợt vài ba ngày,đôi khi tới 5 – 7 ngày. Nhiệt độ cao nhất tới 41 – 43 độ,nhiều khi ban đêm cũng xấp xỉ 30 độ. Độ ẩm thấp nhất tới dưới 30 – 40 %. Đất kiệt nước , nứt nẻ .

 

ppt32 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Địa lí 9 Tiết25 – bàI 23 : Vùng bắc trung bộ Giáo viên : phạm thị nga Trường THCS Ngô Đồng Gió tây khô nóng ở nước ta Thời tiết gió tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây bắc và bắc trung bộ nước ta vào các tháng 6, 7, 8 thời tiết lúc này rất khó chịu. Bầu trời không gợn một chút mây, gió nóng thổi đều đều làm khô kiệt mọi nguồn nước trên mặt, không khí ngột ngạt như trong một lò nung. ánh nắng chói lóa, làm cỏ cây úa vàng sơ xác. Thời tiết khô nóng do gió tây thường kéo dài từng đợt vài ba ngày,đôi khi tới 5 – 7 ngày. nhiệt độ cao nhất tới 41 – 43 độ,nhiều khi ban đêm cũng xấp xỉ 30 độ. độ ẩm thấp nhất tới dưới 30 – 40 %. đất kiệt nước , nứt nẻ…. thanh hóa nghệ an hà tĩnh quảng bình quảng trị thừa thiên huế tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược: Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng. i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược: Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp - Phía đông: Biển và đảo tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược: Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1 .Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược: Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: - Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược: Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1 .Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm - Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai : Bão, lụt, gió tây, hạn hán.. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. - ý nghĩa chiến lược: Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1.Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai c) Sông ngòi: tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1.Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai c) Sông ngòi: - Ngắn, dốc bắt nguồn từ vùng núi phía tây đổ ra biển. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi,gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai c) Sông ngòi: Ngắn , dốc bắt nguồn từ vùng núi phía tây đổ ra biển. 2. Tài nguyên thiên nhiên. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1.Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai c) Sông ngòi: Ngắn, dốc bắt nguồn từ vùng núi phía tây đổ ra biển. 2. Tài nguyên thiên nhiên. Khoáng sản Rừng Biển tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai c) Sông ngòi: Ngắn, dốc bắt nguồn từ vùng núi phía tây đổ ra biển. 2. Tài nguyên thiên nhiên. Khoáng sản Rừng Biển III.Đặc điểm dân cư xã hội. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi, gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai c) Sông ngòi: Ngắn, dốc bắt nguồn từ vùng núi phía tây đổ ra biển. 2. Tài nguyên thiên nhiên. Khoáng sản Rừng Biển III. Đặc điểm dân cư xã hội. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc khác nhau tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng. II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Điều kiện tự nhiên. a) Địa hình: Phía tây: Núi , gò đồi ở giữa: Đồng bằng nhỏ hẹp Phía đông: Biển và đảo b) Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông đã bị suy giảm. Thời tiết diễn biến phức tạp, có nhiều thiên tai. c) Sông ngòi: Ngắn, dốc bắt nguồn từ vùng núi phía tây đổ ra biển. 2. Tài nguyên thiên nhiên. Khoáng sản Rừng Biển III.Đặc điểm dân cư xã hội. Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc khác nhau. - Đời sống nhân dân còn gặp nhiều khó khăn. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ II . Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên. a. Địa hình: tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. - ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc Bộ. + Phía tây giáp Cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ i . vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí : + Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng , Trung du và miền núi Bắc bộ. + Phía tây giáp cộng hòa dân chủ nhân dân lào. + Phía nam giáp vùng duyên hải nam trung bộ. + Phía đông giáp biển đông. - ý nghĩa chiến lược : Vùng có vị trí địa lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và quan trọng về an ninh quốc phòng. tiết 25 – bài 23 : vùng bắc trung bộ Hãy điền vào các ô trống dưới đây theo thứ tự nội dung của từng hàng để được ô chữ hàng dọc là miền trung 1 -Tên một con sông lớn nằm ở phía bắc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ 2 - Tên một tỉnh ở vùng Bắc Trung Bộ , quê hương của đại thi hào Nguyễn Du 3 - Tỉnh có khu du lịch và nghỉ mát Cửa lò 4 - Tỉnh có khu du lịch và nghỉ mát Sầm Sơn 5 - Tỉnh ở vùng Bắc Trung Bộ có vĩ tuyến 17 nổi tiếng trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta . 6 - Tỉnh có di sản văn hóa thế giới nổi tiếng với sông Hương núi Ngự 7 - Tên loại gió khô , nóng thổi vào mùa hạ ở vùng Bắc Trung Bộ 8 - Tỉnh có chiều ngang hẹp nhất nước ta 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi nhớ Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía bắc và phía nam đất nước , giữa nước ta với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào . Trong vùng có một số tài nguyên quan trọng : rừng , khoáng sản , biển . Đây là địa bàn cư trú của 25 dân tộc , đời sống còn nhiều khó khăn . môn địa lí 9 tiết 25 – bài 23 :vùng bắc trung bộ Giới thiệu 2) lược đồ các vùng kinh tế 3) phần i 4) bản đồ vùng 5) vị tri 6) các tỉnh 7) ý NGHĩA 8) phần ii .1.a 9) nội dung địa hình 10) phần ii .1 b 11) nội dung khi hậu 1 12) gió tây 13) nội dung khí hậu 2 14) ảnh lũ 15) công trình thủy lợi 16) phần ii 1.c 17) nội dung sông ngòi 18) phần ii:2.tài nguyên tn 19) nội dung tài nguyên 20) biểu đồ + bản đồ vùng 21) ảnh tài nguyên 22) phần iii 23) nội dung dân cư 1 24) bảng 23.1 25) bẳng 23.2 26) nội dung dân cư 2 27) ghi nhớ 28) bài tập LƯợC Đồ CáC VùNG KINH Tế các Thầy giáo, cô giáo Các em học sinh. Môn : Địa lí 9 Tiết25 – bàI 23 : Vùng bắc trung bộ Bảng 23.1 .Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ Quan sát bảng 23.1,hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ. Bảng 23.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ, năm 1999. Dựa vào bảng 23.2, hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước.

File đính kèm:

  • pptDIA 9 VUNG BAC TRUNG BO.ppt
Giáo án liên quan