Bài giảng Tiết 23: tiếng việt: trợ từ, thán từ

I, trợ từ

1. xét vd sgk/69

2. nhận xét

-nó ăn hai bát cơm

->mang nội dung thông báo bình thường và khách quan

Nó ăn những hai bát cơm

-> thêm từ “những” ngoài diễn đạt khách quan còn nhấn mạnh là ăn nhiều hơn bình thường

Nó ăn có hai bát cơm

-> thêm từ “có” nhấn mạnh việc ăn ít hơn bình thường

Các từ “những”, “có” là trợ từ

*ghi nhớ sgk/56

 

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 23: tiếng việt: trợ từ, thán từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XIN CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN MÔN: NGỮ VĂN 8 GV: TRẦN KIẾN ĐỨC KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Cho ví dụ Câu 2: cách sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngũ xã hội? Đáp án: Câu 1: từ ngữ địa phương là những từ ngữ được dùng ở một(hoặc một số) địa phương nhất định. Vd: má, tía, heo,….. -biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. Vd: mợ(mẹ), thầy(bố),…. Câu 2: -phù hợp với tình huống giao tiếp - tránh lạm dụng - trong thơ văn có thể dùng 2 lớp từ này để tô đậm màu sắc địa phương hay 1 tằng lớp xã hội nào đó. Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ I, trợ từ 1. xét vd sgk/69 2. nhận xét -nó ăn hai bát cơm ->mang nội dung thông báo bình thường và khách quan Nó ăn những hai bát cơm -> thêm từ “những” ngoài diễn đạt khách quan còn nhấn mạnh là ăn nhiều hơn bình thường Nó ăn có hai bát cơm -> thêm từ “có” nhấn mạnh việc ăn ít hơn bình thường Các từ “những”, “có” là trợ từ *ghi nhớ sgk/56 ? Nghĩa của các câu có gì khác nhau? Tại sao? ? Các từ ‘những”, “có” trong các câu đi kèm theo những từ ngữ nào và biểu thị thái độ gì Vậy, trợ từ là gì? Tìm những trợ từ và đặt câu Cô ấy đẹp ơi là đẹp. Chính tôi còn không nghĩa ra. ….. I, trợ từ II, thán từ 1. xét vd sgk/69 2, nhận xét -”này’ là tiếng thốt ra để gây sự chú ý cho người khác(gọi-đáp) -”a” biểu lộ sự tức giận khi nhận ra điều gì không tốt(bộc lộ cảm xúc) -”vâng” thể hiện sự đáp lời của người khác Thán từ: - định nghĩa sgk/57 => gồm 2 loại: thán từ bộc lộ cảm xúc và gọi đáp => đứng đầu câu , có khi tách thành câu riêng *ghi nhớ sgk/70* ? Các em hãy đọc ví dụ sgk/56 ? Các từ này , a, vâng biểu thị điều gì? ? Vậy thán từ là gì? ?Gồm mấy loại? ?vị trí cảu thán từ trong câu? ? Tìm thán từ và đặt câu? Vd: A! vui quá mình được điểm mười ê! Bạn này rớt bút kìa. ….. Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ I, trợ từ II, thán từ III, luyện tập BT1: a, c, g, I BT2: tham khảo Lấy: nhấn mạnh nổi tối thiểu, không yêu cầu hơn Nguyên: chỉ kể đến: vô lí c) Cả: hơn hẳn, quá mức d) Cứ: lặp đi lặp lại BT4 BT4 BT5 ? Đọc bài tập 1 sgk/70 và trả lời. ? Đọc bài tập 2 sgk/70,71 và trả lời. ? Bài tập 3,4,5 các em tự làm vào vở để giáo viễn chấm điểm Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ CỦNG CỐ Trợ từ là gì? Công dụng của trợ từ Thế nào là thán từ? Vị trí của thán từ trong câu? Phân loại thán từ DẶN DÒ HỌC THUỘC PHẦN GHI NHỚ SGK/69,70 TÌM VÍ DỤ TRỢ TỪ, THÁN TỪ VÀ ĐẶT CÂU CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT SAU TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

File đính kèm:

  • ppttro tu than tu(1).ppt
Giáo án liên quan