Bài giảng Tiết 22- Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Em hãy thực hiện phép chia
a/ 2124 : 9
b/ 5124 : 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 22- Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 10/18/2006 ‹#› Em haõy thöïc hieän pheùp chia KIỂM TRA BÀI CŨ Traû lôøi Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. a/ 2124 : 9 b/ 5124 : 9 a/ 2124 : 9 = 236 b/ 5124 : 9 = 569 dö 3 Döôøng nhö daáu hieäu chia heát cho 9 khoâng lieân quan ñeán chöõ soá taän cuøng, Vaäy noù lieân quan deán yeáu toá naøo ? 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 378 = (3 + 7 + 8) (3.11.9 + 7.9) = + Tổng các chữ số Số chia hết cho 9 + * Xét số 378 ta thấy: Tương tự có thể viết: Tổng các chữ số Số chia hết cho 9 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 Tiết 22. 300 + 70 + 8 = 3.100 + 7. 10 + 8 = 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8 + 3 + 8 = 3.99 + 7.9 + 7 = 200 + 3 + 50 = 2.100 + 5. 10 + 3 253 = 2.(99+1) + 5.(9+1) + 3 = 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3 = (2+5+3) + (2.11.9+5.9) + 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 378 có chia hết cho 9 không ? 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: 1. Nhận xét mở đầu: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Theo nhận xét mở đầu: 378 = (3 + 7 + 8) + (Số chia hết cho 9) 378 9 + KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Tiết 22. = 18 + (Số chia hết cho 9) 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: 1. Nhận xét mở đầu: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: + KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 253 có chia hết cho 9 không ? Theo nhận xét mở đầu: 253 = (2 + 5 + 3) + (Số chia hết cho 9) 253 9 + KL2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. Tiết 22. = 10 + (Số chia hết cho 9) 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: 1. Nhận xét mở đầu: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: + KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. + KL2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. ?1 Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9? 621; 1205; 1327; 6354 Đáp án: Tiết 22. Số chia hết cho 9 là: 621; 6354 Số không chia hết cho 9 là: 1205; 1327 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 2031 có chia hết cho 3 không ? Theo nhận xét mở đầu: 2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (Số chia hết cho 9) = 6 + (Số chia hết cho 3) 2031 3 + KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Tiết 22. = 6 + (Số chia hết cho 9) 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: + KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 3415 có chia hết cho 3 không ? Theo nhận xét mở đầu: 3415 = (3 +4 +1 + 5) + (Số chia hết cho 9) 3415 3 = 13 + (Số chia hết cho 3) + KL2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Tiết 22. = 13 + (Số chia hết cho 9) 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. (13 + * ) 3 ( * = {2; 5; 8} Tiết 22. (1 + 5 + 7 + *) 3 ( 157* 3 2 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3. 157* DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. Vậy một số chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không? Một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3. Một số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9. Tiết 22. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phụ thuộc vào chữ số tận cùng. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số. Tiết 22. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Bài tập: Tiết 22. Trong các số: 5319; 3240; 807; 831; 795: a) Số nào chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? c) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? a) Số chia hết cho 9 là: 5319; 3240; 702; 3240. b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 831; 807; 795. c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 3240 B C A 2012 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 Hết giờ Câu 1) Số 7380 chia hết cho số nào? D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3 5 9 Cả ba số trên. B C A 2012 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 Hết giờ Câu 2) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1230 3210 1350 3105 B C A 2012 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 Hết giờ Câu 3) Trong 4 phát biểu sau đây, có một phát biểu sai. Hãy chỉ ra câu sai đó. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Số 4363 chia hết cho 3. Số 2139 chia hết cho 3. Số 5436 chia hết cho 9. Số 7641 chia hết cho 9. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN CHÚ Ý 1. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT CHO 3, CHO 9 Baøi taäp :101 (SGK): Trong caùc soá sau , soá naøo chia heát cho 3 ,soá naøo chia heát cho 9 ? 187 ; 1347 ; 2515; 6534 ; 93 258 Soá chia heát cho 3 laø : 1347, 6534,93 258 Soá chia heát cho 9 laø : 6534, 93 258 DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT CHO 3, CHO 9 Baøi taäp 102 ( SGK): Cho caùc soá :3564;4352;6531;6570;1248 a) Vieát taäp hôïp A caùc soá chia heát cho 3 trong caùc soá treân. b) Vieát taäp hôïp B caùc soá chia heát cho 9 trong caùc soá treân. c) Duøng kí hieäu ñeå theå hieän quan heä giöõa hai taäp hôïp A vaø B DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT CHO 3, CHO 9 A = 3564;6531;6570;1248 b) B = 3564;6570 c) B A HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ Nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Nhận biết được một số có hay không chia hết cho 3, cho 9. Làm các bài tập 102; 103; 104; 105 – SGK. bài tập 136; 137 – SBT. Xem trước phần Lyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 22 dau hieu chia het cho 3 va 9.pptx