Bài giảng Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5

Câu 1: Không làm phép cộng hãy cho biết tổng A = 430+18 có chia hết cho 2 không? Vì sao?

Phát biểu tính chất tương ứng? Viết tổng quát?

 

Câu 2: Không làm phép cộng hãy cho biết tổng B = 430+18+15 có chia hết cho 5 không? Vì sao?

Phát biểu tính chất tương ứng? Viết tổng quát?

 

 

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ Câu 1: Không làm phép cộng hãy cho biết tổng A = 430+18 có chia hết cho 2 không? Vì sao? Phát biểu tính chất tương ứng? Viết tổng quát? Câu 2: Không làm phép cộng hãy cho biết tổng B = 430+18+15 có chia hết cho 5 không? Vì sao? Phát biểu tính chất tương ứng? Viết tổng quát? Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 1.Nhận xét mở đầu Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 2, Dấu hiệu chia hết cho 2 a, Ví dụ: Xét số Ta có n = 430 + * -Vì nên để thì => KL1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 -Vì nên để n không chia hết cho 2 thì * không chia hết cho 2 => KL2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 b, Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 ? Thay* bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ? Thay* bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 c,Bài tập: -?1. Trong các số sau, số nào chia hết cho2, số nào không chia hết cho 2? 328; 1437;895;1234 Trả lời: Những số chia hết cho 2 là: 328;1234 Những số không chia hết cho 2 là: 1437; 895 (Theo dấu hiệu chia hết cho 2) -Trong các câu sau, câu nào đúng ,câu nào sai: A.Số có chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2 B.Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 6 C.Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2 D. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2 đ S S đ Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 3, Dấu hiệu chia hết cho 5 a, Ví dụ: Xét số Ta có n = 430 + * -Vì nên để thì => KL1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 -Vì nên để n không chia hết cho 5 thì * không chia hết cho 5 => KL2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 b, Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 ? Thay* bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 ? Thay* bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì khôngchia hết cho 5 c, Bài tập -Bài 1:?2. Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5 Trả lời: Ta được các số 370 và 375 chia hết cho 5(Dấu hiệu chia hết cho 5) -Bài 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A.Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 B.Số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 C. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 s đ đ Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 Ghi nhớ 1, Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 2, Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 3,Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 3. Luyện tập *Bài 1: (Bài 92 SGK – T 38) *Bài 2: Tổng, hiệu sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? a, A = 1.2.3.4.5.6 + 42 b, B = 1.2.3.4.5.6 – 35 c, C = 18! – 15! *Bài 3: Dùng cả ba chữ số 4;0;5 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho : a, 2 b, 5 c, cả 2 và 5 *Bài 4: Chứng tỏ rằng: Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 Bài tập về nhà -Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 -Làm các BT 94;95 SGK + 126;128 SBT - Bài tập thêm: Cho các số tự nhiên a và b không chia hết cho 2. Chứng tỏ rằng a + b chia hết cho 2

File đính kèm:

  • pptTiet 20Dau hieu chia het cho 2 cho 5.ppt
Giáo án liên quan