Bài giảng Tiết 16: thứ tự thực hiện các phép tính

KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10?

a. 987 = 9.102 + 8.10 + 7

 


b. 2564 =2.103 + 5.102 +6.10 +4

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------ KIỂM TRA BÀI CŨ Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10? a. 987 = b. 2564 = 9.102 + 8.10 + 7 2.103 + 5.102 +6.10 +4 Tiết 16. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 5 + 3 - 2 12 : 6 . 2 là các biểu thức. 42 1.Nhắc lại về biểu thức: 5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42 Mỗi dãy số trên, các số được nối với nhau bởi dấu của phép tính nào? Số 5 có phải là biểu thức không? 60 – (13 – 2 . 4) có phải là biểu thức không? Chú ý: (sgk) a) §èi víi biÓu thøc kh«ng cã dÊu ngoÆc: VÝ dô1: a. 8 – 2 + 4 b. 10 : 2 . 3 2. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong biÓu thøc. = 5 . 3 = 15 = 6 + 4 = 10 Quy tắc 1: Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiên tính theo thứ tự từ trái sang phải. Quy tắc 2: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ. Ví dụ 2: 4. 32 - 5. 6 = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 - 30 = 6 b) §èi víi biÓu thøc cã dÊu ngoÆc: Quy tắc 3: Thùc hiÖn: ngoặc tròn ( ) đến ngoặc vuông [ ] đến ngoặc nhọn { }. VÝ dô: 100 : { 2 [ 52 - (35 – 8) ] } = 100 : {2 [ 52 – 27 ] } = 100: { 2 . 25 } = 100 : 50 = 2 ?1. Tính: b. 2 ( 5. 42 - 18) = 2. ( 5. 16 – 18 ) = 2 . ( 80 – 18 ) = 2 . 62 = 124 CỦNG CỐ Bài 73: Thực hiện tính. a. 5 . 42 – 18 : 32 = 5. 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 d. 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14

File đính kèm:

  • pptToan.ppt