Bài giảng tiết 16: Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính (tiết 1)

A: Lý thuyết

*Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc.

Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ

*Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc.

() → [ ] → { }

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 16: Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc Nêu thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc Bài 74 a) 541 + (218 - x ) = 735 Đáp án : 541 + (218 - x ) = 735 (218 - x ) = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 – 194 x = 24 Tiết 16 B: Bài tập *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc. Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc. () → [ ] → { } A: Lý thuyết Bài: 77 (Trang 32 Sgk) 27 . 75 + 25 . 27 - 150 12 : { 390 : [500 – ( 125 + 35 . 7)]} Giải a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27( 75 + 25) – 150 = 27. 100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 12 : { 390 : [500 – ( 125 + 35 . 7)]} = 12 : { 390 : [500 – ( 125 +245 )]} = 12 : { 390 : [500 – 370]} = 12 : { 390 : 130} = 12 : 3 = 4 Tiết 16 B: Bài tập *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc. Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc. () → [ ] → { } A: Lý thuyết Bài: 77 (32 Sgk) Thực hiện phép tính Bài: 73 (33 Sgk) Tính giá trị của biểu thức Bài: 73 (33 Sgk) 12000 – (1500 . 2 +1800 . 3 +1800 . 2 :3) Giải 12000 – (1500 . 2 +1800 . 3 +1800 . 2 :3) = 12000 – (3000 +5400 + 3600 : 3 = 12000 – (3000 +5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông( =, ) Tổ 1 Tổ 4 Tổ 3 Tổ 2 Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông( =, ) Tổ 1 Tổ 4 Tổ 3 Tổ 2 1 1 = 2 1 1 - 0 3 = 2 2 2 + 2 3 > 3 2 3 + 1 = 2 (1 + 2) 1 + 2 2 2 2 > 2 3 - 1 = 2 3 2 > 2 3 1 + 3 + 5 2 = (2 + 3) 2 + 3 2 2 3 2 2 < 2 4 2 = 4 4 10 - 6 3 2 2 = Bài 81(Trang 33 sgk) Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 105,108 Sbt Ôn lý thuyết câu 1, 2,3 trang 61

File đính kèm:

  • ppttiet 16 Luyen tap thu tu thuc hien cac phep tinh(1).ppt