Bài giảng Tiết 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung ngành giun tròn

Cu h?i 1

? Tác hại & cách phòng chống giun đũa ký sinh ?

Ðp n

? Tác hại : tranh lấy ch?t dinh du?ng của người, tiết ra độc tố gây buồn nôn, chóng mặt, gây tắc ruột, tắc ống mật.

Biện pháp : ăn chín, uống nước sôi để nguội, giữ vệ sinh môi trường, thân thể, vệ sinh ăn uống, không dùng phân bắc tươi

ppt12 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1966 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung ngành giun tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh 7 Tiết 14 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN ? Tác hại & cách phòng chống giun đũa ký sinh ?  Tác hại : tranh lấy chất dinh dưỡng của người, tiết ra độc tố gây buồn nôn, chóng mặt, gây tắc ruột, tắc ống mật.  Biện pháp : ăn chín, uống nước sôi để nguội, giữ vệ sinh môi trường, thân thể, vệ sinh ăn uống, không dùng phân bắc tươi. Câu hỏi 1 Đáp án Câu hỏi 2 Giun đũa trứng ấu trùng trong trứng (ruột người) (phân người) (thức ăn sống) (phổi, tim, gan, máu) ấu trùng( ruột non) ? Vẽ sơ đồ vịng đời của giun đũa Tiết 14 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC : Nghiên cứu H14.13, thông tin : Bảng: Một số giun trịn khác Bảng: Một số giun trịn khác Giun kim Giun mĩc câu Giun rễ lúa Ở ruột già người Ở tá tràng Ở rễ lúa Nơi kí sinh Hậu quả gây ra Gây ngứa hậu mơn Làm cơ thể xanh xao, vàng vọt Gây thối rễ lúa, lá úa vàng rồi cây chết Ấu trùng xâm nhập qua da khi tiếp xúc Trứng xâm nhập qua đường tiêu hĩa ? Các lồi giun trịn thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì cho vật chủ ? Để đề phịng bệnh giun, chúng ta phải cĩ biện pháp gì * Dựa vào nội dung bảng kiến thức và trả lời câu hỏi: Ấu trùng xâm nhập vào rễ lúa Con đường lây truyền Đặc điểm Đại diện Hình 14.4. Vịng đời giun kim ở trẻ em ? Hãy giải thích sơ đồ vịng đời giun kim ở hình 14.4 + Giun gây cho trẻ em điều phiền tối như thế nào + Do thĩi quen nào ở trẻ mà giun khép kín được vịng đời Biện pháp phịng bệnh giun kim Rửa tay cho trẻ thật sạch bằng xà phịng.khơng cho trẻ để mĩng tay dài.khơng cho trẻ ngậm ngĩn tay. Vịng đời của giun kim Mỗi tối giun kim cái chui ra ngoài hậu môn đẻ trứng khiến cho trẻ ngứa khó chịu, trẻ gảy trứng giun dính vào móng tay. Trẻ có thói quen ngậm ngón tay thì trứng giun lọt vào miệng xuống ruột nở thành giun kim. Tiết 14 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC :  II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN : ? H·y dùa vµo h×nh vÏ vµ th«ng tin trong bµi 13,14, th¶o luËn ®¸nh dÊu vµ ®iỊn ch÷ vµo b¶ng sau cho phï hỵp: - Néi dung b¶ng: Mét sè giun trßn kh¸c  Bảng. Đặc điểm của ngành giun tròn : Ruột non Ruột già Tá tràng Rễ lúa             Tiết 14 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC : II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN : - Néi dung b¶ng: Mét sè giun trßn kh¸c Tiết 14 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC :  II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN TRÒN : - Cá thĨ h×nh trơ, bao bäc bªn ngoµi b»ng líp cuticun trong suèt. Chđ yÕu sèng kÝ sinh. Trong cÊu t¹o c¬ thĨ cã khoang c¬ thĨ ch­a chÝnh thøc. - C¬ quan tiªu ho¸ d¹ng èng: b¾t ®Çu ë miƯng vµ kÕt thĩc ë hËu m«n. ? Ơû nước ta, tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao ? Tại sao ?  Vì còn sử dụng phân bắc tươi để tưới rau,ý thức vệ sinh chưa cao. - Néi dung b¶ng: Mét sè giun trßn kh¸c Khoanh tròn vào câu đúng : 1. Người nhiễm giun kim sẽ bị : a. Bệnh mất ngủ. b. Có khi rối loạn thần kinh. c. Viêm ruột thừa. d. Cả a, b, c đúng. 2. Tác hại của giun móc câu đối với người : a. Giun móc bám vào niêm mạc tá tràng, hút máu & tiết độc tố vào máu. b. Làm người bệnh xanh xao vàng vọt. c. Gây ngứa ở hậu môn. d. Câu a, b đúng. 3. Nhóm ĐV thuộc ngành giun dẹp, sống ký sinh, gây hại cho ĐV & người : a. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. b. Sán lá máu, sán bả trầu, sán dây, sán lá gan. c. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. d. Sán bả trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 4. Đặc điểm giun tròn khác giun dẹp là : a. Cơ thể đa bào. b. Sống ký sinh. c. Có hậu môn. d. Aáu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian. a d b c Quan sát hình sau và cho biết nơi kí sinh con đường xâm nhập và cách phịng trừ bệnh giun chỉ.  Học bài, chuẩn bị bài.  Mỗi nhóm đem theo 1 con giun đất.

File đính kèm:

  • pptgiao an toan 6 soan chi tiet.ppt