Bài giảng Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ thừa.

+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.

+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 2

 

ppt14 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12: +Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ thừa. + 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2. + Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 2 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa: a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 7 2 3 49 2 8 34 81 BT1(56/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2 c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10 = 56 = 6.6.6.6 = 64 = 23.32 = 10.10.10.10.10 = 105 BT2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông: a) 24 = 2.2.2.2 = 16 b) 24 = 2.4 = 8 Đ S + a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) + a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước: a1 = a 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (= 32+3) (= a4+3) 32.33 = 32+3 = 35 a4.a3 = a4+3 = a7 a4.a3 Ví dụ: am.an = am+n Tổng quát: BT3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a) x5.x4 b) a . a4 c) 23.2 d) 96.95 Bài 1. Tính: a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34 Giải: 22 = 2.2 = 4 23 = 2.2.2 = 8 24 = 23.2 = 8.2 = 16 25 = 24.2 = 16.2 = 32 32 = 3.3 = 9 33 = 3.3.3 = 27 34 = 33.3 = 81 Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1) Tích 44.45 bằng: A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620 2) Tích 63.6 bằng: A. 363 B. 364 C. 63 D. 64 3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa: A. 77 B. 57 C. 75 D. 75 4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 161 Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1) Tích 44.45 bằng: A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620 2) Tích 63.6 bằng: A. 363 B. 364 C. 63 D. 64 3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa: A. 77 B. 57 C. 75 D. 75 4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 161 B Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x = 25 b) x2 = 9 Giải: a) 5x = 25 Hay 5x = 52 Vậy x = 2 b) x2 = 9 Hay x2 = 32 Vậy x = 3 Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - BTN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK) - Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. phụ lục: Lập bảng bình phương và lập phương:

File đính kèm:

  • pptluy thua voi so mu tu nhien Nhan hai luy thua cungco soHay Nhat.ppt
Giáo án liên quan