Bài giảng Tiết 12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Kiểm tra bài cũ

Hãy viết các tổng sau thành tích:

5+ 5+ 5+5 =5.4

a + a + a +a +a =a.4

 

ppt18 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các em có một giờ học bổ ích Trường THCS Hà Đụng Giáo viên: Nguyễn Quốc Ba Kiểm tra bài cũ Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+ 5+ 5+5 = a + a + a +a +a = 5.4 a.4 Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Viết 2 . 2 . 2 = Là một luỹ thừa. Đọc là a mũ bốn a luỹ thừa bốn Luỹ thừa bậc bốn của a Hãy viết gọn các biểu thức sau: 7 . 7 . 7 = b . b . b . b = a . a . … a = n thừa số an a . a . a .a = Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a : an = a . a . . . a ( n 0 ) n thừa số a n Cơ số Số mũ Luỹ thừa ?1 Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Điền vào chỗ trống cho đúng: 23 7 2 49 2 8 34 3 81 Bài tập 1 (Bài tập56 a, c sgk) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 56 23 Bài tập 2: Tính giá trị các luỹ thừa: 22 = 32 = 23 = 33 = 24 = 34 = 4 81 27 9 8 16 . 32 Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Chú ý a2 còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a). a3 còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a). Quy ước: a1 = a Tiết12 Bài 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Hãy viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: 23 .22 = b3 .b4 = ( 2 . 2 . 2) 25 (b . b . b) b7 (=b3+4) (= 23+2) Tổng quát: am . an = am+n Ví dụ: 53+4 = 57 53 . 54 = y2. y7 = y2+7 =y9 . ( 2 . 2 ) = . (b . b . b . b) = ?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: x5 . x4 = a4 . a = x5+4 = x9 a4+1 = a5 Bài tập 3: Bài tập 56 b;d ( sgk) Viết gọn các tích sau bằng cách dung luỹ thừa: b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = d) 100 . 10 . 10 .10 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64 10.10.10.10.10 = 105 X X X Bài tập 4 Điền dấu “ X” vào ô thích hợp Bài tập 5: Tìm số tự nhiên x biết: a) x2 = 25 b) x3 = 27 Giải: x2 = 25 b) x3 = 27 x3 = 33 x= 3 x2 = 52 x = 5 Dặn dò Học thuộc công thức an = a.a…. a ( n 0) - Làm bài tập 57; 58;59;60 (sgk) - Làm bài tập 92;93;94 ( SBT) n thừa số

File đính kèm:

  • pptTiet 12 Bai7Luy thua voi so mu tu nhien Nhan hai luy thua cung co so .ppt