1. Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ
- HS: Ôn lại khái niệm phân số bằng nhau; T/c cơ bản của phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III/ Phương pháp dạy học
- Dạy học tích cực, Trực quan
IV/ Tổ chức giờ học
1. Ổn định:
2. Khởi động mở bài: ( 5 phút)
- Mục tiêu: Củng cố cho HS các tập hợp số đã học
- Tiến hành: Nhắc lại các tập hợp số đã học ? Lấy ví dụ và viết thành 3 phân số bằng số đó ?
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa số hữu tỉ ( 10 phút)
- Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa số hữu tỉ.
- Đồ dùng: Bảng phụ mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q
14 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1 đến tiết 5 môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :17/08/2012
Ngày dạy: 20/08/2012
Chương I -Số hữu tỉ. số thực
Tiết 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ
- HS: Ôn lại khái niệm phân số bằng nhau; T/c cơ bản của phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III/ Phương pháp dạy học
- Dạy học tích cực, Trực quan
IV/ Tổ chức giờ học
1. ổn định:
2. Khởi động mở bài: ( 5 phút)
- Mục tiêu: Củng cố cho HS các tập hợp số đã học
- Tiến hành: Nhắc lại các tập hợp số đã học ? Lấy ví dụ và viết thành 3 phân số bằng số đó ?
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa số hữu tỉ ( 10 phút)
- Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa số hữu tỉ.
- Đồ dùng: Bảng phụ mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Hãy viết các số 3; -0,5; 0; 2 thành phân số ?
? Mỗi số viết thành 3 phân số bằng nhau
- Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
? Số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- GV giới thiệu kí hiệu tập Q
- Cho học sinh làm ?1;
?2.
- Gọi HS trả lời
? Số tự nhiên b có phải là số hữu tỉ không
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- GV đưa ra sơ đồ ven biểu thị mqh giữa 3 tập hợp
- 4 HS lên bảng viết
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS chú ý
- 2 HS đọc định nghĩa số hữu tỉ
- HS làm ?1; ?2 theo cá nhân
- HS trả lời
b Q vì b N
b = Q chính tỏ
b Q
- HS: N Z Q
- HS ghi nhớ
1. Số hữu tỉ
VD:
- Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
- Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
- Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?1
- Các số 0,6; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ vì đều viết dưới dạng phân số
?2
Số nguyên a là số hữu tỉ vì có thể viết dứơi dạng phân số
Hoạt động 2: Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số( 10 phút)
- Mục tiêu: HS biểu diễn đựơc số hữu tỉ trên trục số
- Đồ dùng: thước thẳng có chia khoảng
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Y/ c HS làm ?3
- GV nhận xét, sửa sai
- Tương tự như với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
- Nêu VD 1; Y/c HS đọc VD 1
- GV thực hành trên bảng
( Lưu ý chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tỉ số)
- Nêu ví dụ 2: Nhận xét mẫu số là gì ? Cần viết thành phân số có mẫu gì?
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào
- Gọi HS lên bảng biểu diễn
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x
- 1 HS lên bảng làm
- Mẫu số âm, viết thành phân số có mẫu dương
- Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn bằng 2 đơn vị mới
- 1 Hs lên bảng làm
=- HS ghi nhớ
2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
?3
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 10 phút)
- Mục tiêu: HS so sánh đựơc 2 số hữu tỉ
- Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ 2
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ?4
? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào. Mẫu số của phân số đó là gì
- Gọi 1 HS trả lời
? Để so sánh hai số hữu tỉ em làm như thế nào
- GV cho HS tự tìm hiểu ví dụ 1
- GV giới thiệu ví dụ 2 trên bảng phụ
? Qua VD 1 và 2 nêu các bước so sánh hai số hữu tỉ
- GV giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0
- Yêu cầu HS trả lời ?5
- Đưa về hai phân số cùng mẫu dương, so sánh hai tử
- HS đứng tại chỗ so sánh
- Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó
- Cá nhân tìm hiểu VD 1
- HS chú ý
+ B1: viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương
+ B2: So sánh hai tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- HS ghi nhớ
- HS trả lời tại chỗ
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4
;
Vì -10 > -12 nên >
Hay >
VD1 ( SGK -6)
VD 2( SGK - 6)
?5
- Số hữu tỉ âm:
- Số hữu tỉ dương:
-Số không là số hữu tỉ âm, không là số hữu tỉ dương:
Hoạt động 4: Củng cố( 7 phút)
- Mục tiêu: HS phân biệt được các tập hợp N; Z ;Q
- Đồ dùng: Bảng phụ bài 1
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ bài 1/7
- Yêu cầu HS đọc và điền vào ô trống
- Gv nhận xét, sửa sai
- 1 HS lên bảng điền
- HS ghi bài
4. Luyện tập
Bài 1 ( SGK-7)
-3 N; -3 Z; -3 Q;
V/ Tổng kết - Hướng dẫn về nhà( 3 phút)
- Học thuộc KN số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ
- Làm BT: 2,3 ( SGK -7,8)
Hướng dẫn:
Bài 2a. Đưa về các ps rút gọn có mẫu dương
Bài 3
+ B1: viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương
+ B2: So sánh hai tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế học ở lớp 6
Ngày soạn:20/08/2012
Ngày dạy: 22/08/2012
Tiết 2. cộng, trừ số hữu tỉ
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Thực hiện được phép cộng trừ số hữu tỉ, vận dụng được quy tắc chuyển vế vào làm bài tập
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi tính toán và trình bày lời giải
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ ví dụ
- HS: Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, cộng trừ phân số học ở lớp 6
III/ Phương pháp dạy học
- Dạy học tích cực, trực quan
IV/ Tổ chức giờ học
1. ổn định:
2. Khởi động mở bài: ( 5 phút)
- Kiểm tra : Số hữu tỉ là gì ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ âm và 3 số hữu tỉ dương
Làm bài tập 3a
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0
Bài 3a. ;
Vì -21 > -22 nên
Hay y > x
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút)
- Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng trừ hai số hữu tỉ
- Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0
? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào
? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
? Vậy với x Q, y Q ta tính x +y như thế nào
với x = , y =
a, b, m Z, m > 0
? Hoàn thành công thức
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ trong SGK hoặc bảng phụ và nêu lại cách làm
- Gọi HS trình bày
- GV nhấn mạnh lại các bước làm
- Yêu cầu HS đọc và làm ?1
? Tương tự như VD, thực hiện phép tính này như thế nào
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chốt lại
- Có thể viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ hai phân số
- Phát biểu quy tắc
- HS trả lời
- Cá nhân nghiên cứu VD và nêu lại cách làm
- HS trình bày
- HS làm ?1
- Chuyển thành phân số rút gọn có mẫu dương
- Thực hiện phép cộng, trừ
- 2 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
1. Cộng, trừ số hữu tỉ
a) QT:
x=; a, b, m Z, m >0
b)VD: Tính
?1 Tính
a)
b)
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế( 15 phút)
- Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc chuyển vế
- Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ
- Tiến hành
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Xét biểu thức sau:
Tìm x Z biết: x + 5 = 17
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
- GV treo bảng phụ VD, yêu cầu HS nghiên cứu và nêu cách làm
- Gọi HS nêu lại cách làm
- Yêu cầu HS làm ?2
? Tương tự như VD trên, làm thế nào để tìm x
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét, sửa sai
- GV giói thiệu chú ý
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 2
- HS phát biểu quy tắc
- 2 HS đọc quy tắc
- Cá nhân nghiên cứu và nêu cách làm
- HS trả lời
- HS Làm ?2
- Chuyển phân số sang VP và đổi dấu
- Cộng trừ hai phân số
2 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
- HS ghi nhớ
2. Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc ( SGK/ 9)
Với mọi x, y, z Q
x + y =z
x = z - y
VD: Tìm x biết
?2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 10 phút)
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập
- Tiến hành
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài 6
? Phần a tính như thế nào
? Các phân số ở phần b đã RG chưa
? Thực hiện phép trừ như thế nào
- Gọi 1 HS làm phần a, phần b gọi HS trình bày
- GV nhận xét sửa sai, kết luận
- HS làm bài 6
- Quy đồng hai phân số rồi thực hiện phép cộng
- Chưa rút gọn
- RG phân số, quy đồng, thực hiện phép tính
- 1 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
3. Luyện tập
Bài 6 ( SGK - 10)
V/ Tổng kết - Hướng dẫn về nhà( 5 Phút)
- Học thuộc quy tắc chuyển vế, cách cộng trừ hai số hữu tỉ
- Làm BT: 6 c,d; 8,9 ( SGK - 10)
HD: Bài6c,d
+ Chuyến số hữu tỉ thành phân số
+ Cộng trừ hai phân số
Bài8. + Đưa hai PS vào 1 nhóm thực hiện phép tính
Bài 9: áp dụng quy tắ chuyển vế
Ngày soạn:23/08/2012
Ngày dạy: 27/08/2012
Tiết 3. nhân, chia số hữu tỉ
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Nhân chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi tính toán và trình bày lời giải
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ ví dụ, tính chất của phép nhân trong Q
- HS: Ôn lại quy tắc nhân, chia hai phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số
III/ Phương pháp dạy học
- Dạy học tích cực, trực quan
IV/ Tổ chức giờ học
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài: ( 8 phút)
a) Viết công thức tổng quát của phép nhân, chia hai số hữu tỉ?
áp dụng: Tính
b) Phát biểu quy tắc chuyển vế?
áp dụng: Tìm x, biết
a)
b) Vậy x =
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ ( 8 phút)
- Mục tiêu: HS viết được công thức TQ phép nhân hai số hữu tỉ
- Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0
? Tương tự như cộng, trừ hai số hữu tỉ để nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào
? Nêu quy tắc nhân hai phân số
? Vậy với x Q, y Q ta tính x .y như thế nào
với x = , y =
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ trong SGK hoặc bảng phụ và nêu lại cách làm
- Gọi HS trình bày
- GV nhấn mạnh lại các bước làm
? Phép nhân phân số có tính chất gì
- GV khẳng định phép nhân hai số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy
- Treo bảng phụ có ghi t/c của phép nhân số hữu tỉ
- Có thể viết chúng dưới dạng ps rồi áp dụng quy tắc nhân hai phân số
- Phát biểu quy tắc
- HS trả lời
- Cá nhân nghiên cứu VD và nêu lại cách làm
- HS trình bày
- HS ghi nhớ
- 1 HS trả lời
- HS ghi vào vở
1. Nhân hai số hữu tỉ
a) QT:
x=
b)VD: Tính
* Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Với x, y, z Q
x.y = y.x
(x.y).z = x. (y.z)
x.1=1.x=x
x. ()
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ ( 17 phút)
- Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc chia hai số hữu tỉ
- Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ
- Tiến hành
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
? Muốn chia hai phân số ta làm như thế nào
? Với x = , y = (), áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y
- GV treo bảng phụ VD, yêu cầu HS nghiên cứu và nêu cách làm
- Gọi HS nêu lại cách làm
- GV nhấn mạnh lại các bước làm
- Yêu cầu HS làm ?
? Tương tự như VD trên, thực hiện phép tính như thế nào
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét, sửa sai
- GV giới thiệu chú ý
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD trong SGK
? Lấy 1 VD về tỉ số cỉa hai số hửu tỉ
- HS phát biểu quy tắc
- 1 Hs lên bảng viết
- Cá nhân nghiên cứu và nêu cách làm
- HS trả lời
- HS ghi nhớ
- HS Làm ?
+ Chuyển số hữu tỉ thành phân số
+ Nhân, chia hai phân số
2 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
- HS ghi nhớ
- HS tự nghiên cứu VD
- HS lấy VD
2. Chia hai số hữu tỉ
a) TQ
Với x = , y = ()
b) Ví dụ
?
* Chú ý ( SGK - 11)
Với x, y ()
Tỉ số của x và y là hoặc x:y
Hoạt động 3: Luyện tập ( 10 phút)
- Mục tiêu: HS vận dụng công thức nhân, chia hai số hữu tỉ vào giải bài tập
- Tiến hành
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài 11
? Phần a tính như thế nào
? Thực hiện phép tính phần d như thế nào
- Gọi 1 HS làm phần a, phần b gọi HS trình bày
- GV nhận xét sửa sai, kết luận
- HS làm bài 11
- áp dụng quy tắc nhân 2 phân số
- Viết 6 dưới dạng phân số, thực hiện phép chia
- 1 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
3. Luyện tập
Bài 11 ( SGK - 12)
V/ Tổng kết - Hướng dẫn về nhà(2 Phút)
- Học thuộc quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Làm BT: 11b, c; 12;14 ( SGK - 12)
HD: Bài11c,d
+ Chuyến số hữu tỉ thành phân số
+ Nhân hai phân số
- Xem lại cách cộng, trừ , nhân, chia hai số thập phân
Ngày soạn:27/08/2012
Ngày dạy: 29/08/2012
Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS phát biểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân thông qua phân số.
- HS: + Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
+ Ôn lại qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại.
III/ Phương pháp dạy học
- Dạy học tích cực, trực quan
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài: ( 5phút )
Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5; -?
3. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 6phút )
- Mục tiêu: HS nhận biết được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x
- Đồ dùng: Bảng phụ ?1
- Tiến hành
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì
? Tìm:
? Tìm x biết:
? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là gì
? Tìm:
- Yêu cầu HS làm
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm phần b (SGK - 13)
- GV đưa ra công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
? Tìm:
- GV đưa ra nhân xét
- Yêu cầu HS làm
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
+
+
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
- HS làm
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm phần b
- HS ghi vào vở
- HS lắng nghe
- HS làm
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
* Định nghĩa (SGK - 13)
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x kí hiệu:
a)
* Công thức:
* Nhận xét: (SGK - 14)
HĐ2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( 7phút )
- Mục tiêu: HS cộng, trừ, nhân, chia được hai số thập phân
- Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV đưa ra ví dụ
? Muốn thực hiện phép tính trên làm thế nào
- Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Ngoài cách làm trên ta có cách nào khác không
- Trong khi cộng hai số hữu tỉ ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên
- GV đưa lên bảng phụ: Viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi thực hiện phần b và c
? Tương tự như phần a có cách nào làm nhanh hơn không
- GV đưa ra qui tắc chia hai số thập phân
- Yêu cầu HS áp dụng vào làm bài tập phân d
- Yêu cầu HS làm
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi thực hiện phép cộng hai phân số
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- HS đưa ra cách làm
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS áp dụng qui tắc vào làm
- HS làm
- 2 HS lên bảng làm
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
* Ví dụ:
C1:
a) (-1,13) + (-0,264)
C2:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(1,13+0,264) = -1,394
b) 0,245 - 2,134
= 0,245 + (-2,134)
= -(2,134 - 0,245) = -1,889
c) (-5,2) . 3,14
=-(5,2 . 3,14) = -16,328
* Quy tắc: ( SGK - 14)
d) (-0,408) : (-0,34)
= +(0,408:0,34) = 1,2
(-0,408) : 0,34
= -(0,408 : 0,34) = -1,2
Tính
a) -3,116 + 0,263
=- (3,116 - 0,263) = -2,853
b) (-3,7) . (-2,16)
= +(3,7 . 2,16) = 7,992
HĐ 3: Luyện tập ( 15phút )
- Mục tiêu: HS vận dụng công thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân vào giải bài bài tập
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài 17
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ý 1
- Gọi 2 HS lên bảng làm ý 2
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm phân b, d bài 18
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và sửa sai nếu có
- HS đứng tại chỗ trả lời
a, c Đúng; b Sai
- 2 HS lên bảng làm ý 2
- HS lắng nghe
- HS làm phân b, d bài 18
- 2 HS lên bảng làm
- Lắng nghe và ghi vở
3. Luyện tập
Bài 17 (SGK - 15)
1.
+ a, c: Đúng; b: Sai
2.
Bài 18 (SGK - 15)
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73) = - 0,32
d) (-9,18) : (4,25)
= -(9,18 : 4,25) = -2.16
V/ Tổng kết - Hướng dẫn về nhà ( 2phút )
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, so sánh hai số hữu tỉ
- Làm bài 21, 22, 24 (SGK - 15; 16); 24, 25, 27 (SBT - 7; 8)
HD: bài 21
+ Rút gọn tất cả các phân số trên đưa về phân số tối giản
Bài 22
+ Dựa vào quy tắc so sánh hai số hữu tỉ
Ngày soạn:31/08/2012
Ngày dạy: 03/09/2012
Tiết 5. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, tính được GT của một biểu thức, tìm GTLN, GTNN
2. Kỹ năng:
- So sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 26, Máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi, các bài tập đã giao
III/ Phương pháp:
- Phát huy tính chủ động, sáng tạo của học sinh
- Dạy học theo nhóm
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài ( 5phút )
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
* áp dụng: a) ; b) và x > 0
a) => x = -2,1 hoặc x = 2,1
b) và x > 0 => x = 3,4
3. Các hoạt động:
HĐ1: Tính giá trị của một biểu thức ( 10phút )
- Mục tiêu: HS tính được giá trị của một biểu trị của một biểu thức
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
? Bài tập yêu cầu gì
? Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Gọi 2 HS lên bảng tính giá trị của biểu thức A, C
- GV đưa ra nhận xét và chốt lại
- GV đưa ra bài tập
? Muốn tính giá trị của biểu thức M ta làm thế nào
? => a = ?
- Gọi 2 HS lên bảng tính theo hai trường hợp
- GV nhận xét và chốt lại
- Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc
- Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (-) thì đổi dấu các hạng tử trong ngoặc, còn dấu (+) thì giữa nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe và ghi vở
- Thay giá trị của a và b vào biểu thức rồi tính
=> a = 1,5 hoặc
a = -1,5
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 28 (SBT - 8)
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= (-3,1 + 3,1) + (-2,5 + 2,5) = 0 + 0 = 0
C = -(251.3 + 281) +3.251 -(1 - 281)
= -251.3 - 281 + 251.3 -1 + 281
= (-251.3 + 251.3) +
(-281 + 281) - 1 = -1
Bài 29 (SBT-8). Tính giá trị biểu thức sau với:
M = a +2ab - b
+/ Với a = 1,5; b = -0,75
M = 1,5 + 2.1,5.(-0,75) + 0,75 =1,5 - 2,25 + 0,75 = 0
+/ Với a = -1,5; b = - 0,75
M= -1,5 + 2.(-1,5).0,75
+ 0,75 = -1,5 - 2,25 + 0,75
= -3
HĐ2: So sánh số hữu tỉ ( 8phút )
- Mục tiêu: HS so sánh được các số hữu tỉ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
? Muốn sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần làm thế nào
- Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ đổi số hữu tỉ ra phân số
- Yêu cầu 1 HS lên bảng sắp sếp các phân số theo thứ tự tăng dần
- GV nhận xét và chốt lại
- Đổi các số hữu tỉ ra phân số rồi so sánh các phân số với nhau
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện yêu cầu của GV
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
Dạng 2: So sánh số hữu tỉ
Bài 22 (SGK - 16) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần:
0,3 = ; ;
vì <
Sắp xếp:
HĐ3: Tìm x ( 8phút )
- Mục tiêu: HS bước đầu áp dụng được GTTĐ của 1 số hữu tỉ vào bài toán tìm x
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài 25
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
? Muốn tìm x ta làm thế nào
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm bài 25
- Số 2,3 và -2,3
- Chuyển - sang vế phải và làm tương tự như phần a
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (SGK - 16) Tìm x
=>
HĐ4. Sử dụng MTBT ( 5phút )
- Mục tiêu: HS sử dụng MTBT để tính được các phép tính có liên quan cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ bài tập 26
- Yêu cầu HS sử dụng máy tính làm theo hướng dẫn
- Yêu cầu HS tính câu a và c
- HS quan sát bảng phụ
- HS sử dụng máy tính làm theo hướng dẫn
- HS tính
Dạng 4: Sử dụng MTBT
Bài 26 (SGK - 16)
a) -5,5497
c) -0,42
V.Tổng kết - Hướng dẫn về nhà ( 2phút )
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lại luỹ thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Làm bài tập: 26b, d (SGK - 7)
File đính kèm:
- D7 t1-5.doc