Bài giảng Tiếng Việt- Tiết 35: Từ đồng nghĩa

I- Kiểm tra bài cũ:

? Xác định lỗi về quan hệ từ trong những câu văn sau:

1- Bà con nông dân đề phòng sự phá hoại ốc bươu vàng.

-> Thiếu quan hệ từ.

2- Với bài viết của em cho thấy những cảnh đẹp của quê hương.

-> Thừa quan hệ từ.

3- Vì gió thổi mạnh nhưng hàng cây mới trồng vẫn đứng vững không bị đổ.

-> Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.

4- Sở dĩ em không hút thuốc lá nhưng thuốc lá có hại cho sức khoẻ mà sức khoẻ xấu do bị ảnh hưởng của việc hút thuốc lá.

-> Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết.

ppt25 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếng Việt- Tiết 35: Từ đồng nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS HỒI CHÂU GV : Trần Đình Giá Lớp 7A3 Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự tiết học hôm nay. I- Kiểm tra bài cũ: ? Xác định lỗi về quan hệ từ trong những câu văn sau: 1- Bà con nông dân đề phòng sự phá hoại ốc bươu vàng. -> Thiếu quan hệ từ. 2- Với bài viết của em cho thấy những cảnh đẹp của quê hương. -> Thừa quan hệ từ. 3- Vì gió thổi mạnh nhưng hàng cây mới trồng vẫn đứng vững không bị đổ. -> Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. 4- Sở dĩ em không hút thuốc lá nhưng thuốc lá có hại cho sức khoẻ mà sức khoẻ xấu do bị ảnh hưởng của việc hút thuốc lá. -> Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết. Cho các nhóm từ sau: - chết ,hy sinh,bỏ mạng,từ trần,toi mạng,về với đất ,mất ,từ dã cõi đời,theo tổ tiên.tan xác… - cha,thầy ,tía,bố,ba Trong từng nhóm từ có điểm gì chung ? Tiết :35 Tiếng Việt : Từ đồng nghĩa I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? 1. Xét ví dụ1: Nắng rọi sông lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học ,hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ “rọi,trông”trong bài thơ Xa ngắm thác núi Lư ? Từ đồng nghĩa *Rọi : - Nghĩa là chiếu sáng vào một vật nào đĩ *Trông : - Nghĩa là nhìn nhận để biết Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau soi,chiếu ,toả nhìn ,ngó ,nhòm, liếc Từ đồng nghĩa Ví dụ 2: Từ “trơng” trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư cĩ nghĩa là: “Nhìn để nhận biết”. Ngồi nghĩa đĩ ra, từ “trơng” cịn cĩ nghĩa sau: Coi sĩc, giữ gìn cho yên ổn. Mong. Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trơng. Trông - Nhìn ,dòm,ngó, liếc Nhìn để nhận biết : Coi sóc ,giữ gìn cho yên ổn: - Chăm sĩc, trơng coi, coi sĩc. - Ngĩng, đợi, trơng mong. Mong Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. Từ đồng nghĩa Ghi nhớ (SGK ,tr115) Từ đồng nghĩa là những từ cĩ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. -Một từ nhiều nghĩa cĩ thể thuộc vào nhiều nhĩm từ đồng nghĩa khác nhau. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa II/ Các loại từ đồng nghĩa - Rủ nhau xuống bể mị cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xồi xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) Ví dụ 1: So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong hai ví dụ sau: - Đều chỉ khái niệm sự vật, sắc thái ý nghĩa giống nhau. Giống nhau: Khác nhau : Quả ở miền Bắc,trái miền Nam  Từ đồng nghĩa hoàn toàn Từ đồng nghĩa II/ Các loại từ đồng nghĩa Ví dụ 1: cách gọi tên sự vật Từ đồng nghĩa Ví dụ 2: Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu dưới đây cĩ chỗ nào giống nhau, cĩ chỗ nào khác nhau? - Trước sức tấn cơng như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Cơng chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba) Từ đồng nghĩa Ví dụ 2:  Từ đồng nghĩa không hoàn toàn Giống nhau: đều chỉ cái chết Khác nhau : -Bỏ mạng :mang sắc thái khinh bỉ,coi thường -Hy sinh :mang sắc thái kính trọng *Ghi nhớ (SGK,tr114) Từ đồng nghĩa Bài tập nhanh: Cho nhóm từ sau : *ba ,cha,tía,bố *uống, tu, nhấp Nhóm nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn,nhóm nào đồng nghĩa không hoàn toàn?  Đồng nghĩa hoàn toàn  Đồng nghĩa không hoàn toàn Từ đồng nghĩa III/ Sử dụng từ đồng nghĩa -Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì nó có sắc thái ý nghĩa khác nhau. -Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa trung hoà Thử thay các từ đồng nghĩa quả và trái,bỏ mạng và hy sinh trong ví dụ mục II (SGK)và rút ra nhận xét ? Từ đồng nghĩa Ơû bài 7 ,tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy đề là Sau phút chia li mà không phải là Sau phút chia tay? Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì: -Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài ,thậm chí là vĩnh biệt vì kẻ đi là người ra trận -Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời ,thường là sẽ gặp lại trong một tương lai gần III/ Sử dụng từ đồng nghĩa Từ đồng nghĩa Thông qua ví dụ chúng ta rút ra được kết luận gì? Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thế thay thế cho nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm. Ghi nhớ (SGK,tr115) III/ Sử dụng từ đồng nghĩa Từ đồng nghĩa Cho các từ :Thành quả , thành tích,giữ gìn, bảo vệ. Chọn từ thích hợp điền vào những câu sau? 3 .Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ……………..………. của công cuộc đổi mới hôm nay. 4. Trường ta đã lập nhiều …………………………….để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng chín. Ví dụ :Bài tập 6 (SGK) thành quả thành tích 1. Em Thuý luôn luôn …………………. quần áo sạch sẽ 2 ……………………tổ quốc là sứ mệnh của quân đội giữ gìn Bảo vệ IV/ LuyƯn tËp Từ đồng nghĩa Bµi tËp 1 (SGK,tr115) Tìm tõ H¸n ViƯt ®ång nghÜa víi c¸c tõ sau ®©y: Bµi tËp 2 (SGK,tr115) Từ đồng nghĩa Tìm từ có gốc Ấn –Âu đồng nghĩa với các từ sau đây? -máy thu thanh -sinh tố -xe hơi -dương cầm -ra đi ô -vi ta min -ôtô -pi a nô Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông) Từ đồng nghĩa Bµi tËp 3 (SGK,tr115) Từ đồng nghĩa Bµi tËp 4 (SGK,tr115) Tìm từ đồng nghĩa thay thế từ in đậm trong các câu sau? …đã đưa tận tay …đã trao tận tay ….đưa khách ra …tiễn khách ra …đã kêu …đã phàn nàn …người ta nói cho …người ta cười cho …đã đi hôm qua …đã từ trần hôm qua Từ đồng nghĩa Bài tập 5: Phân biệt các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau đây? *Ăn ,xơi ,chén -Ăn : sắc thái bình thường -Xơi : sắc thái lịch sự -Chén: sắc thái thân mật, thông tục *Cho biếu tặng: -Cho: mẹ cho tiền ăn sáng-> quan hệ trên –dưới -Biếu : con biếu mẹ cái áo len -> quan hệ dưới trên -Tặng :cha tôi được nhà nước tặng huân chương -> không phân biệt ngôi thứ Từ đồng nghĩa Yêú đuối ,yếu ớt Yếu đuối : thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần, nghiên về tinh thần Yếu ớt: nghiên về thể chất Xinh ,đẹp Xinh : chỉ người còn trẻ ,hình dáng nhỏ nhắn ,ưa nhìn Đẹp: có ý nghĩa chung hơn ,mức độ cao hơn xinh Tu, nhấp, nốc -Tu :uống nhiều ,liền một mạch ,bằng cách ngậm trực tiếp và miệng chai hay vòi ấm -Nhấp : uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi -Nốc : uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục Từ đồng nghĩa *Củng cố : - Thế nào là từ đồng nghĩa? -Phân loại từ đồng nghĩa? -Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa ? *Dặn dò : Về làm các bài tập còn lại Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptTu dong nghia(3).ppt
Giáo án liên quan