Bài giảng tiếng việt tiết 33: Danh từ

a. VD1:

sai ban cho ấy ba với ba , ra phải nuôi làm sao cho ấy đẻ thành chín [ ].

b. VD2:

       Ma là một hiện tượng tự nhiên                   

 

ppt44 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng tiếng việt tiết 33: Danh từ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Danh từ Tiết 33: Danh từ Danh từ Danh từ - là một từ ghép. - là một từ mượn. - là một danh từ. Điền Đ (S) vào ô trống! non sông Đ Đ Đ Từ ghép Từ mượn Danh từ Lời giải: non sông Tiết 33: Danh từ 1. Bài tập: 2. Đặc điểm của danh từ. &  là 1. Bài tập: là CN BN CN VN ĐN 1. Bài tập:  a. Định nghĩa: - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… b. Chức năng cú pháp của danh từ: - Thường làm chủ ngữ. - Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước. *Nhận xét 1: a. VD1: Vua sai ban cho làng ấy …..với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho [ba con trâu ấy] [...] 1. Bài tập: *Nhận xét 2: c. Khả năng kết hợp của danh từ: - Trước: + từ chỉ số lượng (ba, năm...) -Sau:+ các từ này, ấy, đó... cụm danh từ. *Nhận xét 2: *Nhận xét 2: *Nhận xét 2: 2. Đặc điểm của danh từ: Học theo ghi nhớ - SGK (Trang 86)  a. Định nghĩa: b. Khả năng kết hợp của danh từ: c. Chức năng cú pháp của danh từ: 2. Đặc điểm của danh từ:   làng: con: Ngôi làng ấy bé nhỏ nhưng thật xinh xắn và thơ mộng. Mỗi khi mùa mưa đến, con nước dâng cao lại khiến cả làng tất bật, lo lắng.  một nọ biểu thị sự vật Từ chỉ số lượng chỉ từ + + *. Danh từ chỉ đơn vị: *. Danh từ chỉ sự vật: VD1: a. ba con thỏ b. một viên quan. VD2: a. ba thúng gạo. b. sáu tạ thóc. 1. Bài tập: *Nhận xét 1: in đậm: nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật ... đứng sau: chỉ sự vật ... *Nhận xét 1: Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm ...  *Nhận xét 2 : Danh từ được chia thành 2 loại chính:  VD1:a. ba con thỏ b. một viên quan. ba chú thỏ một tên quan. 1. Bài tập: 2. Danh từ chỉ đơn vị: Đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi - Chúng không chỉ số đo, số đếm ... -Giúp cá biệt hoá sự vật ... 2. Danh từ chỉ đơn vị: - DT không chỉ số đo, số đếm... -Giúp cá biệt hoá sự vật ... Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. VD2: a. ba thúng gạo. sáu cân thóc. ba vốc gạo. b. sáu tạ thóc. 1. Bài tập: 2. Danh từ chỉ đơn vị: - Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi - Chúng là các danh từ chỉ số đo, số đếm …. 2. Danh từ chỉ đơn vị: - là các danh từ chỉ số đo, số đếm… Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Tại sao nói: “thúng gạo rất đầy”; không nói: “6 cân gạo rất đầy”? DT chỉ đơn vị ước chừng DT chỉ đơn vị chính xác *Nhận xét : 2. Các loại danh từ: Học theo ghi nhớ - SGK (Trang 87) Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm: a. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ). b. Danh từ chỉ đơn vị quy ước. - Danh từ chỉ đơn vị chính xác; - Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.   *Nhận xét : Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ) có thể kết hợp với danh từ sau: phiến hòn tảng viên đá Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu dùng từ sai rồi sửa lại cho đúng: A. Bác tôi hái được mười lít nho. B. Mẹ tôi mua mười ngàn đồng một mét vải. C. Anh tôi ra đồng lùa viên trâu về. A. Bác tôi hái được mười lít nho. B. Mẹ tôi mua mười ngàn đồng một mét vải. C. Anh tôi ra đồng lùa viên trâu về. Lời giải: cân đàn Hai nét bút đưa đi, biển cả đã hiện ra trước mặt. Biển rộng mênh mông, xanh biếc, không một gợn sóng, trong suốt như mặt gương soi ... Mã Lương chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá, đủ các màu sắc, uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần ... 1. Bài tập 1: Hai nét bút đưa đi, biển cả đã hiện ra trước mặt. Biển rộng mênh mông, xanh biếc, không một gợn sóng, trong suốt như mặt gương soi ... Mã Lương chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá, đủ các màu sắc, uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần ... Lời giải: Em hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị thích hợp để kết hợp với những danh từ chỉ sự vật và các từ khác sau đây! 2. Bài tập 2: - gà - hổ -bàn -lọ - tượng - sách -thợ -lính - thẩm phán -sống - vui gà hổ bàn lọ tượng sách thợ lính thẩm phán sống vui Lời giải: người anh cái chiếc con chú pho, bức pho, quyển vị ngài, ông một những ông thỏ quan toà thóc thần tài giáo BT3. Hãy tạo các cụm từ có nghĩa bằng các từ sau: 4. Bài tập 4: 4. Bài tập 4: Thiếu nhi là chủ nhân tương lai của đất nước. Con sông quê em uốn mình mềm mại như một dải lụa đào. 5. Bài tập 5: Danh từ được chia thành mấy loại, là những loại nào? Danh từ 1. Học thuộc các phần ghi nhớ: - Nhớ được các đặc điểm của danh từ. - Biết phân loại và sử dụng chính xác các loại danh từ đã học. 2. Bài tập: viết một văn bản ngắn, chỉ rõ các loại danh từ đã sử dụng trong đó. 3. Soạn bài cho tiết 34: Thứ tự kể trong văn tự sự.

File đính kèm:

  • ppt6.ppt