Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Từ nhiều nghĩa - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Từ nhiều nghĩa - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
A B
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật,
Răng
dùng để nghe.
Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
Mũi
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động
Tai
vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
A B
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật,
Răng dùng để nghe.
Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
Mũi hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động
Tai
vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét.
răng
nghĩa gốc mũi
(là nghĩa ban
đầu của vật)
tai 2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác
nghĩa của chúng ở bài tập 1?
RăngRăng củacủa chiếcchiếc càocào
LàmLàm saosao nhainhai đượcđược??
MũiMũi thuyềnthuyền rẽrẽ nướcnước
ThìThì ngửingửi cáicái gìgì??
CáiCái ấmấm khôngkhông nghenghe
SaoSao taitai lạilại mọcmọc?? -RăngRăng củacủa chiếcchiếc càocào khôngkhông nhainhai đượcđược
nhưnhư răngrăng ngườingười
-MũiMũi thuyềnthuyền khôngkhông đểđể ngửingửi nhưnhư mũimũi
ngườingười đượcđược
-TaiTai củacủa cáicái ấmấm khôngkhông dùngdùng đểđể nghenghe
nhưnhư taitai ngườingười vàvà độngđộng vậtvật đượcđược
Vậy: răng của chiếc cào, mũi thuyền, tai của ấm là
những từ mang nghĩa chuyển. Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài tập 2
có gì giống nhau?
RăngRăng
MũiMũi
TaiTai RăngRăng
Nghĩa giống nhau ở chỗ: Đều chỉ vật sắc,
nhọn sắp đều nhau thành hàng. Mũi
Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một
bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước. TaiTai
Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một
bộ phận mọc ra ở hai bên. Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Khác nhau
Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Giống nhau
Nghĩa gốc Nghĩa chuyển
cùng chỉ vật sắc, dùng để dùng để thu
nhọn, sắp đều nhau nhai thức gom, làm tơi
thành hàng ăn đất
cùng chỉ một bộ dùng để dùng để rẽ
phận có đầu nhọn thở, ngửi nước
nhô ra phía trước
cùng chỉ một bộ dùng để dùng để
phận mọc ra ở hai nghe cầm, xách
bên Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét.
-II.II. Em GhiGhi hiểu nhớnhớ thế nào là từ nhiều nghĩa?
* TừTừ nhiềunhiều nghĩanghĩa làlà từtừ cócó mộtmột nghĩanghĩa gốcgốc vàvà mộtmột hayhay mộtmột số
nghĩasố nghĩa chuyển. chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ
-cũng Em ccóó nhậnmối liên xét hệgì vớivề mối nhau. quan hệ giữa nghĩa gốc và
nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa?
* Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau. Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
1. Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa
gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
a. Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b. Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé bị đau chân.
c. Đầu - Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong. Đôi mắt của bé mở to.
nghĩanghĩa gốcgốc
Quả na mở mắt.
nghĩanghĩa chuyểnchuyển Lòng ta vẫn vững như
kiềng ba chânchân.
nghĩanghĩa chuyểnchuyển Bé đau chânchân.
nghĩa gốc KhiKhi viết,viết, emem đừngđừng ngoẹongoẹo đầuđầu..
nghĩa gốc
NướcNước suốisuối đầuđầuđầu nguồnnguồn rấtrất trong.trong.
nghĩanghĩa chuyểnchuyển Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật
thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ
về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ,
tay, lưng.
Làm bài
vào vở Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
•2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật
thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về
sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay,
lưng.
* lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi rìu, ...
lưỡi rìu Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
•2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật
thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về
sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay,
lưng.
* miệng:
miệng bát
-- miệngmiệng hốhố
-- miệngmiệng bátbát miệng núi lửa
-- miệngmiệng bìnhbình
-- miệngmiệng túitúi
-- miệngmiệng núinúi lửa...lửa... Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
•2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là
những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa
của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
* cổ:
- cổ chai, cổ áo, cổ lọ, cổ bình,
cổcổ áoáo
cổ bình
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_bai_tu_nhieu_nghi.ppt



