4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
Thẳng như ruột ngựa.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Thuốc đắng dã tật.
Cây ngay không sợ chết đứng.
Đói cho sạch, rách cho thơm.
8 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 5: Trung thực, tự trọng - Bùi Thúy Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4C – Gv.Bïi Thuý HµCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚPTRƯỜNG TIỂU HỌC DUY THÀNH Bài cũ1. Tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó.3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu), đặt một câu với từ đó.2. Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó. Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọngTìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.M : - Từ cùng nghĩa : thật thà - Từ trái nghĩa : gian dốiN4 Từ cùng nghĩa với trung thựcTừ trái nghĩa với trung thựcThẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc, 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.V 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?Tin vào bản thân.Quyết định lấy công việc của mình.Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.Đánh giá mình quá cao và coi thường người khácĐáp án đúngÝ C 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?Thẳng như ruột ngựa. Giấy rách phải giữ lấy lề.Thuốc đắng dã tật. Cây ngay không sợ chết đứng. Đói cho sạch, rách cho thơm.Tính trung thựcTính trung thựcTính trung thựcLòng tự trọngLòng tự trọngKính chúc quý thầy cô sức khỏe, chúc các em ngày càng học tốt !!!
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_4_tuan_5_trung_thuc_tu_trong_bui_th.ppt