Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.
Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
9 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2: Nhân hậu – Đoàn kết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỞ RỘNG VỐN TỪ:Nhân hậu – Đoàn kếtBài 1: Tìm các từ ngữ:a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loạib) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loạid) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡM : lòng thương ngườiM : độc ácM : cưu mangM : ức hiếpa) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loạib) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương Lòng thương người, thương yêu, yêu mến, yêu thương, yêu chiều, thương mến, vị tha, nhân áiHung ác, tàn ác, ác độc, tàn bạo, hung dữ, dữ tợn c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loạid) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡCưu mang,giúp đỡ, cứu giúp, ủng hộ, bênh vực, đỡ đần, đùm bọcức hiếp, hà hiếp, bắt nạt, đánh đậpBài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người?b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?Tiếng nhân có nghĩa là ngườiTiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân dâncông nhânnhân loạinhân tàinhân hậunhân áinhân đứcnhân từBài3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2Bài 4: Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì? Chê điều gì?Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắnChê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.a, Ở hiền gặp lành b, Trâu buộc ghét trâu ăn c, Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_4_tuan_2_nhan_hau_doan_ket.ppt