Trên sông Đà
Một đêm trăng chơi vơi
Tôi đã nghe tiếng ba-la-lai-ca
Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.
Lúc ấy
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
Chỉ còn tiếng đàn ngân nga
Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà.
Ngày mai
Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên.
QUANG HUY
17 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 9: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ 5Ôn bài cũthuyềnvành khuyênyểnghải yếnđỗ quyênTIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ Quang HuyCHÍNH TẢ (Nhớ - viết)Đàn ba-la-lai-caTrên sông ĐàMột đêm trăng chơi vơiTôi đã nghe tiếng ba-la-lai-caMột cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻNgón tay đan trên những sợi dây đồng.Lúc ấyCả công trường say ngủ cạnh dòng sôngNhững tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩNhững xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉChỉ còn tiếng đàn ngân ngaVới một dòng trăng lấp loáng sông Đà.Ngày maiChiếc đập lớn nối liền hai khối núiBiển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyênSông Đà chia ánh sáng đi muôn ngảTừ công trình thuỷ điện lớn đầu tiên. QUANG HUYTIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀtrăng chơi vơi CHÍNH TẢTIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ Quang HuyLuyện viết :Trên sông ĐàMột đêm trăng chơi vơiTôi đã nghe tiếng ba-la-lai-caMột cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻNgón tay đan trên những sợi dây đồng.Lúc ấyCả công trường say ngủ cạnh dòng sôngNhững tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩNhững xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉChỉ còn tiếng đàn ngân ngaVới một dòng trăng lấp loáng sông Đà.Ngày maiChiếc đập lớn nối liền hai khối núiBiển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyênSông Đà chia ánh sáng đi muôn ngảTừ công trình thủy điện lớn đầu tiên. QUANG HUYTIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀViết Chính tảLuyện tập:2a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đólalẻlolởnanẻnonởMẫu: la hét / nết nala - nalẻ - nẻlo - nolở - nởla hét – nết nacon la – quả nala bàn – na mở mắtLẻ loi –nứt nẻTiền lẻ - nẻ mặtĐứng lẻ - nẻ toácLo lắng – ăn noLo nghĩ – no nêLo sợ - ngủ no mắtĐất nở - bột nởLở loét – nở hoaLở mồm long móng – nở mày nở mặtLời giải : 3a. Thi tìm nhanh các từ láy âm đầu l :Mẫu : long lanhLời giải :la liệt, la lối, lả lướt, lạ lẫm, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng, lặng lẽ, lắt léo, lấp lóa, lấm láp, lấp lửng, lập lòe, lóng lánh, lung linhCủng cố Dặn dòChuẩn bị tiết sau : Ôn tập giữa học kỳ 1 : Chính tả (Nghe – viết) Nỗi niềm giữ nước, giữ rừngSách Tiếng Việt 5 tập 1 trang 95Cám ơn thầy cô và các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_5_tuan_9_tieng_dan_ba_la_lai_ca_tren_so.ppt