Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên - Nguyễn Thị Thanh Huyền

Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa.

 - Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.

 - Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.

 - Qua sông thì phải lụy đò.

 - Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão.

 - Trèo đèo, lội suối

 - Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng

Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?

 .

 

ppt14 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên - Nguyễn Thị Thanh Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BLỚP 5A5 Phân môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂUGiáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh HuyềnCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG Thế nào là từ nhiều nghĩa?Lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.Ôn bài cũ:1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Sấm- sétSóng thầnNúi lửaMưaBãoLũ lụtMỏ thanThác nướcNúi đồiDòng sôngHồ nướcCánh đồng2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnhb) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:Mở rộng - Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. - Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước. - Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa. - Qua sông thì phải lụy đò. - Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão. - Trèo đèo, lội suối - Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?..3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng. M: bao lab) Tả chiều dài (xa). M: tít tắpc) Tả chiều cao. M: cao vútd) Tả chiều sâu. M: hun hút3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng, Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, dằng dặc, lê thê, lướt thướt, Tả chiều cao: cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút, vòi vọi,Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm, thì thà thì thầm, b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên, liếm nhẹ, dập dà dập dềnh, c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, dâng trào, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, điên khùng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, Chúc các thầy cô mạnh khỏe!Chúc các em học giỏi !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_tuan_8_mo_rong_von_tu_thien_nhien_ngu.ppt
Giáo án liên quan