Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 6, Bài: Danh từ chung và danh từ riêng - Nguyễn Huy Cường

ppt15 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 6, Bài: Danh từ chung và danh từ riêng - Nguyễn Huy Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MANG THÍT Giáo viên: Nguyễn Huy Cường Dạy lớp : 4 Đố vui học tập Tìm danh từ chỉ người trong hai câu thơ sau: VuaVua HùngHùng một sáng đi săn Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2021 Luyện từ và câu DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG (SGK – Trang 57, 58) A . YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng (Nội dung ghi nhớ). - Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng (BT1, mục III) ; nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế (BT2). Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2021 Luyện từ và câu DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG B . NỘI DUNG BÀI I . NHẬN XÉT 1. Tìm các từ có nghĩa như sau: a)Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. Nghĩa Từ a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó sông thuyền bè đi lại được. b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Cửu Long Nam nước ta. c. Người đứng đầu nhà nước phong kiến. vua d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê Lợi Lê ở nước ta. Danh từ ToànBến phàcảnh sông sông Mang Cửu LongThít Lê Lợi (Lê Thái Tổ) là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại lâu dài nhất trongLê lịch Lợisử Việt Nam. Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2021 Luyện từ và câu DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I . NHẬN XÉT 2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào? So sánh a với b So sánh c với d sông Cửu Long vua Lê Lợi a. sông: tên chung chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn. Danh từ b. Cửu Long: tên riêng của mộtchung con sông. c. vua: tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.Danh từ riêng d. Lê Lợi: tên riêng của một vị vua. Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2021 Luyện từ và câu DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I . NHẬN XÉT 3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau ? sông So sánh a với b không viết hoa Cửu Long vua viết hoa So sánh c với d Lê Lợi Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2021 Luyện từ và câu DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG II. GHI NHỚ 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. III. LUYỆN TẬP Bài 1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/. Bài 1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/. trên, núi, trái, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, DT chung nắng, đường, phải, dãy, nhà, trước, giữa DT riêng Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ Bài 2. Viết họ và tên 3 bạn nam và 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao? Ví dụ: Họ và tên 3 bạn nam Họ và tên 3 bạn nữ Viên Thái Bình Nguyễn Phương Anh Nguyễn Trung Hào Lương Yến Nhi Trần Hoàng Huy Võ Hải Yến Họ và tên các bạn ấy là danh từ riêng. Vì chỉ một người cụ thể. Qua bài học các em cần làm gì ? Tìm và viết lại * 3 danh từ chung là tên gọi các đồ dùng. * 3 danh từ riêng là tên riêng của người, sự vật xung quanh.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_4_tuan_6_bai_danh_tu_chung_va_danh_tu_r.ppt