Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 5: Danh từ chung và danh từ riêng

1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:

Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một/ đường / quanh co / trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.

ppt26 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 5: Danh từ chung và danh từ riêng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chu Thị Soa – Hải Châu- Đà nẵng. 01646 732 779 – webvite: chungocmai.vn102.netDanh từ chung và danh từ riêngLUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 5Chu Thị Soa – Hải Châu- Đà nẵng. 01646 732 779 – webvite: chungocmai.vn102.netÔn bài cũ Gạch chân dưới các danh từ có trong dòng thơ sau:Vua Hùng một sáng đi sănTrưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này.Danh từ chung và danh từ riêngSGK/57 1. Tìm các từ có nghĩa sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.I. Nhận xétb) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.Sông Cửu LongSông Cửu Long trên bản đồ Việt Namc) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.Vua Lê Lợi Lê Thái Tổ (Lê Lợi), là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam. a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến .d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.Vua Lê LợiSông Cửu Long- So sánh: vua - Lê Lợi2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?- So sánh: sông - Cửu Long Tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn. Tên riêng của một dòng sông.Tên chung chỉ người đứng đầunhà nước phong kiến.Tên riêng của một vị vua.sôngCửu Longvua Lê Lợi Tên chung để chỉ những dòng chảy tương đối lớn. Tên chung chỉ người đứng đầunhà nước phong kiến.Tên chungTên chungvuasôngNhững từ chỉ tên của một loại sự vật như sông, vuađược gọi là danh từ chungDanh từ chung Tên riêng của một dòng sông.Tên riêng của một vị vua.Tên riêngTên riêngCửu LongLê LợiNhững tên riêngcủa một sự vậtnhất định như Cửu Long, Lê Lợiđược gọi là danh từ riêngDanh từ riêng 3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau ? sông – Cửu Long vua – Lê Lợi Tên chung để chỉ những dòng chảy tương đối lớn.Tên chung chỉ người đứng đầunhà nước phong kiến.Tên chungTên chungvuasôngTên của một loại sự vậtnhư sông, vuakhông viết hoakhông viết hoa(trừ trường hợp đứngđầu câu) Tên riêng của một dòng sông. Tên riêng của một vị vua.Tên riêngTên riêngCửu LongLê LợiNhững tên riêngcủa một sự vậtnhất định như Cửu Long, Lê Lợiđược viết hoađược viết hoaII. Ghi nhớ1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một/ đường / quanh co / trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /. III. Luyện tập Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo /dãy /núi /Thiên Nhẫn /. Mặt / sông /hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một/ đường / quanh co / trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.- Danh từ chung- Danh từ riêng- Danh từ chung: núi, trái, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, nắng, đường, phải, trước, giữa, nhà- Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác HồDanh từ chungDanh từ riêngnúi, trái, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, nắng, đường, phải, trước, giữa, nhàChung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ3. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?- Họ và tên 3 bạn nam:- Họ và tên 3 bạn nữ:Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?Họ và tên người là danh từ riêng vì chỉ một người cụ thể. Danh từ riêng phải viết hoc – viết hoa cả họ, tên và tên đệm. II. Ghi nhớDặn dò chuẩn bị tiết sau

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_4_tuan_5_danh_tu_chung_va_danh_tu_rieng.ppt
Giáo án liên quan