Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ Nhân hậu. Đoàn kết
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ Nhân hậu. Đoàn kết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mở rộng vốn từ: Kiểm tra bài cũ:
* Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích
tiếng ăn, học
* Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm,
tìm các tiếng bắt vần với nhau trong
khổ thơ Khởi động : Nhìn tranh đoán tên câu
chuyện. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Hoạt động 1
Tìm từ trong chủ điểm BàiBài 1.1. TìmTìm cáccác từtừ ngngữữ ::
a,a, ThểThể hiệnhiện lònglòng nhânnhân hậu,hậu, tìnhtình cảmcảm yêuyêu
thươngthương đđồngồng loạiloại ..
MM:: lònglòng thươngthương ngườingười
b,b, TráiTrái nghĩanghĩa vớivới nhânnhân hậuhậu hoặchoặc yêuyêu thươngthương..
M:M: độcđộc ácác
c,c, ThểThể hiệnhiện tinhtinh thầnthần đđùmùm bọc,bọc, giúpgiúp đđỡỡ
đồngđồng loạiloại ..
MM:: cưucưu mangmang
d,d, TráiTrái nghĩanghĩa vớivới đđùmùm bọcbọc hoặchoặc giúpgiúp đđỡỡ..
MM :: ứcức hiếphiếp Câu hỏi thảo luận
Nhóm 1+2+3 Nhóm 4+5+6
Tìm các từ ngữ : Tìm các từ ngữ:
a, Thể hiện lòng nhân c, Thể hiện tinh thần
hậu, tình cảm đùm bọc,giúp đỡ
yêu thương con người đồng loại.
b, Trái nghĩa với d, Trái nghĩa với
nhân hậu hoặc đùm bọc
yêu thương. hoặc giúp đỡ Thể hiện lòng nhân hậu, Trái nghĩa với yêu thương
yêu thương đồng loại
lòng thương người độc ác
Nhóm 1+2+3
Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân
hậu, tình cảm
yêu thương con người
b, Trái nghĩa với
nhân hậu hoặc
yêu thương. Thể hiện tinh thần Trái nghĩa với đùm bọc
đùm bọc, giúp đỡ hoặc giúp đỡ
đồng loại
cưu mang ức hiếp
Nhóm 4+5+6
Tìm các từ ngữ:
c, Thể hiện tinh thần
đùm bọc,giúp đỡ
đồng loại.
d, Trái nghĩa với
đùm bọc
hoặc giúp đỡ Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện lòng Trái nghĩa Thể hiện Trái nghĩa
nhân hậu, yêu với yêu tinh thần với đùm
thương đồng thương đùm bọc, bọc hoặc
loại giúp đỡ giúp đỡ
đồng loại
lòng thương độc ác cưu mang ức hiếp
người Thể hiện Trái nghĩa Thể hiện Trái nghĩa
lòng nhân với yêu tinh thần với đùm
hậu, yêu thương đùm bọc, bọc hoặc
thương đồng giúp đỡ giúp đỡ
loại đồng loại
Lòng thương độc ác,
người, hung ác, Cưu mang, ức hiếp, hà
thương yêu, ác độc, giúp đỡ, hiếp, bắt
yêu mến, dã man, cứu giúp, nạt, đánh
yêu thương tàn bạo ủng hộ, đập
yêu chiều, bênh vực,
thương mến, đỡ đần,
vị tha, đùm bọc
nhân ái Bài 1: Các từ ngữ
a)a) ThểThể hiệnhiện lònglòng nhânnhân hậu,hậu, tìnhtình cảmcảm yêuyêu thươngthương đđồngồng
loại:loại:
lònglòng thânthân ái,ái, tìnhtình thươngthương mến,mến, lònglòng vịvị tha,yêutha,yêu quý,quý, xótxót
thương,thương, đauđau xót,xót, thatha thứ,độthứ,độ lượng,lượng, baobao dung,dung, thôngthông cảmcảm,,
đồngđồng cảmcảm,,
b)b) TừTừ tráitrái nghĩanghĩa vớivới nhânnhân hậuhậu hoặchoặc yêuyêu thươngthương::
HungHung ác,ác, nanhnanh áác,tànc,tàn bạo,bạo, caycay đđộc,ộc, ácác nghiệtnghiệt,, hunghung dữ,dữ,
dữdữ tợn,tợn, dữdữ dằndằn,,
c)c) ThểThể hiệnhiện tinhtinh thầnthần đđùmùm bọc,bọc, giúpgiúp đđỡỡ đđồngồng loại:loại:
CứuCứu giúp,giúp, cứucứu trợ,ủngtrợ,ủng hộ,hộ, hỗhỗ trợ,bênhtrợ,bênh vực,vực, bảobảo vệ,vệ, cheche
chở,chở, cheche chắn,chắn, nângnâng đđỡỡ,,
d)d) TừTừ tráitrái nghĩanghĩa vớivới đđùmùm bọcbọc hoặchoặc giúpgiúp đđỡỡ::
ănăn hiếp,hiếp, hàhà hiếp,hiếp, bắtbắt nạtnạt hànhhành hạ,hạ, đáđánhnh đđậpập,,
Hoạt động 2
Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân Bài 2:
Cho các từ sau: nhân dân, nhân
hậu, nhân ái, công nhân, nhân
loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.
Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân
có nghĩa là người?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân
có nghĩa là lòng thương người? Tiếng nhân có nghĩa Tiếng nhân có nghĩa
là người là lòng thương người
nhân dân nhân hậu
công nhân nhân ái
nhân loại nhân đức
nhân tài nhân từ Hoạt động 3
Đặt câu Bài 3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
- Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu
- Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu Hoạt động 4
Tìm hiểu nghĩa của cỏc câu tục ngữ Bài 4:
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều
gì? Chê điều gì?
a, ở hiền gặp lành.
b, Trâu buộc ghét trâu ăn.
c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. 1.a,
ở
Khuyên người ta
hiề sống hiền lành,
nhân hậu vì sống
n hiền lành nhân hậu
b)Trâ sẽ gặp điều tốt đẹp,
2. gặ may mắn.
up
buộc Chê người có tính
làn xấu, ghen tị khi
ghét thấy người khác
h. được hạnh phúc
trâu may mắn.
ăn
c) Một cây làm Khuyên người ta
đoàn kết với nhau,
chẳng lên non đoàn kết tạo nên
Ba cây chụm lại sức mạnh.
nên hòn núi cao
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_bai_mo_rong_von_tu_nh.ppt



