Bài giảng Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất

a./ Nêu cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào ? Chất nền ngọai bào là gì ? Nêu chức năng của chất nền ngọai bào ?

b./ Mô tả cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ? Phân biệt thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn và nấm ?

 

ppt48 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1622 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 49 TRÖÔØNG THPT. BC Taân Phuù Thaïnh TOÅ HOÙA-SINH KIEÅM TRA b./ Mô tả cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ? Phân biệt thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn và nấm ? a./ Nêu cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào ? Chất nền ngọai bào là gì ? Nêu chức năng của chất nền ngọai bào ? I. Vận chuyển thụ động : a./ Khái niệm : +Mở nắp lọ nước hoa . + Nhỏ vài giọt mực tím vào cốc nước lọc .Hãy giải thích hiện tượng xảy ra ? _ Thế nào là khuếch tán ? Do đâu có được sự khuếch tán ? ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán: Tinh thể KI Tinh thể CuSO4 Nước cất Màng thấm Kết quả thí nghiệm ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán: ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu: Đường Nước Dung dịch đường 11% Dung dịch đường 5% A B Kết quả thí nghiệm A B Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu: ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● A B Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu: Thế nào là vận chuyển thụ động ? _ Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển của các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng (xuôi dốc nồng độ) . _ Vận chuyển thụ động dựa trên nguyên lý nào ? _ Nguyên lý vận chuyển thụ động là sự khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp . Các chất được vận chuyển qua màng bằng những cách nào ? b./ Các kiểu vận chuyển qua màng : *Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phôtpholipit : _ Gồm các chất không phân cực và chất có kích thước nhỏ như CO2, O2 . *Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng : _ Bao gồm các chất phân cực, các ion, chất có kích thước phân tử lớn như glucô. _ Prôtêin có cấu trúc phù hợp với chất cần vận chuyển hoặc các cổng chỉ mở cho các chất được vận chuyển đi qua khi có các chất tín hiệu bám vào cổng . * Khuếch tán qua kênh prôtêin đặc biệt :(gọi là thẩm thấu) : _Các phân tử nước . c./ Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua màng : _ Tốc độ khuếch tán của các chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào ? _ Nhiệt độ môi trường . _ Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngòai màng * Một số lọai môi trường : Protein Photpholipit Ngoài Trong Môi trường ưu trương Protein Photpholipit Ngoài Trong Môi trường đẳng trương Protein Photpholipit Ngoài Trong Môi trường nhược trương Ngoài Trong _ Phân biệt môi trường ưu trương, nhược trương và đẳng trương ? _ Ưu trương : nồng độ chất tan ngòai tế bào cao hơn trong tế bào . _ Nhược trương : nồng độ chất tan ngòai tế bào thấp hơn trong tế bào . _ Đẳng trương : nồng độ chất tan trong tế bào và ngòai tế bào bằng nhau . _ Thử cho một ví dụ chứng minh sự khuếch tán qua màng? _ Quan sát sơ đồ các kiểu vận chuyển các chất qua màng . Ngoài Trong Màng ATP ATP (1) (2) (3) (4) (5) Khuếch tán trực tiếp Khuếch tán qua kênh V/chuyển chủ động Xuất bào Nhập bào Protein Photpholipit (1) (2) Ngoài Trong II. Vận chuyển chủ động. 1.Hiện tượng: _ Ở ống thận của người nồng độ Glucô trong nước tiểu thấp hơn nồng độ glucô trong máu, nhưng Glucô trong nước tiểu vẫn được thu hồi về máu . _ Hãy giải thích ví dụ trên (các tổ thảo luận và cử đại diện trình bày ý kiến của mỗi tổ ) ? _ Như vậy trong cơ thể còn có kiểu vận chuyển nào khác ? _ Thế nào là vận chuyển chủ động ? Cơ chế vận chuyển ? a./ Khái niệm : _ Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc nồng độ) . _ Vận chuyển chủ động tiêu tốn năng lượng . b./ Cơ chế : _ ATP + prôtêin đặc chủng cho từng lọai chất . _ Prôtêin biến đổi để liên kết với các chất rồi đưa từ ngòai vào tế bào hay đẩy ra khỏi tế bào . _ Mô tả cách lấy thức ăn và tiêu hóa thức ăn của hai lòai động vật nguyên sinh ? HIỆN TƯỢNG THỰC BÀO CỦA AMIP III. Nhập bào và xuất bào : a. Nhập bào : _ Thế nào là nhập bào và xuất bào ? _ Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất . Có 2 kiểu nhập bào : *Thực bào : Tế bào động vật ăn các hợp chất có kích thước lớn . _ Đầu tiên màng lõm xuống bao bọc lấy mồi rồi nuốt vào trong . _ Nhờ enzim thủy phân (tiêu hóa) * Ẩm bào : đưa giọt dịch vào tế bào . _ Màng lõm xuống bao bọc giọt dịch vào trong túi màng rồi đưa vào trong tế bào . b. Xuất bào : _ Các chất thải trong túi kết hợp với màng sinh chất đẩy ra ngòai tế bào . _ Trong cơ thể người hiện tượng nhập bào, xuất bào thể hiện như thế nào ? Củng cố : _ Thế nào là vận chuyển thụ động ? _ Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động ? _Tại sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau ? _ Thế nào là nhập bào và xuất bào ? _Thế nào là thực bào,Ẩm bào ? Hướng dẫn học tập ở nhà : _ Học bài, trả lời các câu hỏi ở sách GK _ Chuẩn bị cho bài thực hành : lá Thài lài tía, vảy hành , cánh hoa bụp; dụng cụ : dao lam, dung dịch nước muối, giấy thấm . _ Đọc trước nội dung bài thực hành ở sách GK .

File đính kèm:

  • pptVAN CHUYEN CAC CHAT QUA MANG SINH CHAT(1).ppt
Giáo án liên quan