Bài giảng Số học 6 - Tiết 64, bài 13: Bội và ước của một số nguyên

1.Hãy nêu các tính chất của phép nhân và cho dạng tổng quát.

2.Tính nhanh:

a)31.72 – 31.70 – 31.2

b)40.21 + 40.34 + 40.45

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học 6 - Tiết 64, bài 13: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Hãy nêu các tính chất của phép nhân và cho dạng tổng quát. 2.Tính nhanh: a)31.72 – 31.70 – 31.2 b)40.21 + 40.34 + 40.45 KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Các tính chất của phép nhân là: -Giao hoán: a.b = b.a -Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) = (a.c).b -Nhân với 1: a.1 = 1.a = a -Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac 2.Tính nhanh: a)31.72 – 31.70 – 31.2 =31(72 – 70 – 2) =31.0 = 0 b)40.21 + 40.34 + 40.45 =40(21 + 34 + 45) =40.100 = 4000 Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN KHÁC GÌ SO VỚI SỐ TỰ NHIÊN? Ồ,CHÚNG TA HÃY CÙNG HỌC BÀI NÀY ĐỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI NHÉ! Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Cho a; b  Z và b  0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì achia hết cho b, a còn là bội của b và b là ước của a. CHÚ Ý:*O là bội của mọi số nguyên khác 0, không phải là ước của bất kì số nguyên nào. *Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN BÀI 1:Tìm bội và ước của 14: B(14) = 6 = 2.3; -6 = (-2).3 = (-3).2 0;14;28;42;56;70;… Ư(14) = 1;2;7;14 ?1:Viết các số 6; -6 thành tích hai số nguyên ?3:Tìm hai bội và hai ước của 6 Hai bội của 6 là 0; 6 Hai ước của 6 là -3; 3 Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 2.TÍNH CHẤT Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c. Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b. Nếu hai số a; b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết. a⋮b và b⋮c a⋮c a⋮b  am⋮b (mZ) a⋮c và b⋮c  (a + b)⋮c và (a – b)⋮c Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN BÀI 2:Xác định các số sau có chia hết cho 24 hay không. a) 24 + 48; b) 14 + 24; c) -48 + (-72); d) 72 + 12 a⋮b và b⋮c a⋮c a⋮b  am⋮b (mZ) a⋮c và b⋮c  (a + b)⋮c và (a – b)⋮c 2.TÍNH CHẤT Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 2.TÍNH CHẤT a⋮b và b⋮c a⋮c a⋮b  am⋮b (mZ) a⋮c và b⋮c  (a + b)⋮c và (a – b)⋮c ?4:a)Tìm ba bội của -5 b)Tìm các ước của -10 ĐÁP ÁN a)Ba bội của -5 là: 0; -5; -10. b)Ư(-10) = ±1;±2; ±5; ±10 Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN BÀI 101: Tìm năm bội của 3; -3 Năm bội của 3 là:0; 3; 6; 9; 12 Năm bội của -3 là:0; -3; -6; -9; -12 BÀI 102:Tìm các ước của: -3; 6; 11; -1 Ư(-3) = ±1; ±3 Ư(6) = ±1; ±2; ±3; ±6 Ư(11) = ±1; ±11 Ư(-1) = ±1 Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN BÀI 103:Cho hai tập hợp số A = 2; 3; 4; 5; 6 ; B = 21; 22; 23 a)Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với aA;bB b)Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ĐÁP ÁN: a)Vì A có 5 phần tử B có 3 phần tử Lập được 5.3 = 15(tổng) b)Vì A có ba số2; 4; 6⋮2 B có một số 22⋮2 Có 3.1 = 3(tổng⋮2) 1.Ghi nhớ khái niêm về bội và ước của một số nguyên. 2.Ghi nhớ các tính chất. 1.Làm bài tập trong SGK. 2.Ôn lại kiến thức đã học

File đính kèm:

  • pptTiet 65 Boi va uoc cua mot so nguyen.ppt
Giáo án liên quan