Bài giảng Số học 6 - Tiết 15: Làm tròn số

Câu 1 : Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?

Câu 2: Hãy tính điểm trung bình cả năm (TBCN) môn toán của bạn Hương biết điểm trung bình học kỳ I(TBHKI) của bạn là 8,7(hệ số 1), điểm trung bình học kỳ II (TBHKII) của bạn là 9,4 (hệ số 2)

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học 6 - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Hãy tính điểm trung bình cả năm (TBCN) môn toán của bạn Hương biết điểm trung bình học kỳ I(TBHKI) của bạn là 8,7(hệ số 1), điểm trung bình học kỳ II (TBHKII) của bạn là 9,4 (hệ số 2) Mặt trăng cách trái đất khoảng 400.000km2. Trọng lượng não của người lớn trung bình là 1400g. TPHCM hiện có gần 47000 học sinh nhà trẻ học bán trú và hơn 177000 học sinh mẫu giáo học bán trú… I/ VÍ DỤ : 1/ VÍ DỤ 1 : Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: KÍ HIỆU : “” đọc là “ gần bằng” hoặc “xấp xỉ” Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta làm như thế nào? ?1 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị: 5 6 5 4 72400 VÍ DỤ 2 : Làm tròn số 72900 và 72300 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn) (tròn nghìn) (tròn nghìn) VÍ DỤ 3 : Làm tròn số 0,8134 và 0,8137 đến hàng phần nghìn ( còn nói là làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) 0,8137 (làm tròn đến hàng đơn vị) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) (tròn nghìn) II/ QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ : 1/TRƯỜNG HỢP 1 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ : a/ Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,1 49 86,1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Ví dụ : b/ Làm tròn số 15,2731 đến chữ số thập phân thứ ba. 15,2731 15,273 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) 1/TRƯỜNG HỢP 1 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ : c/ Làm tròn số 762 đến hàng chục 760 76 2 (làm tròn đến hàng chục) 1/TRƯỜNG HỢP 1 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. (tròn nghìn) (làm tròn đến hàng đơn vị) (làm tròn đến hàng đơn vị) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) 2/TRƯỜNG HỢP 2 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ : a/ Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,09 0,0861 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Ví dụ : b/ Làm tròn số 7,356 đến chữ số thập phân thứ nhất. 7,356 7,4 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 2/TRƯỜNG HỢP 2 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ : c/ Làm tròn số 1573 đến hàng trăm 1573 1600 (làm tròn đến hàng trăm) 2/TRƯỜNG HỢP 2 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. ?2 a/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. b/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai . c/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất . Củng cố : (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) 79,3826 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 79,383 79,3826 79,38 79,4 79,3826 BÀI TẬP 73 (SGK) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996 Củng cố : Củng cố : BÀI TẬP 74 (SGK) Hết học kì I, điểm Toán của bạn Cường như sau : Hệ số 1 : 7; 8; 6; 10 Hệ số 2 : 7; 6; 5; 9 ; Hệ số 3 : 8 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Hệ số 1 : 7; 8; 6; 10 Hệ số 2 : 7; 6; 5; 9 Hệ số 3 : 8 Củng cố : (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) ĐTB môn Toán HKI của bạn Cường là : Về nhà học thuộc hai quy ước làm tròn số Làm bài tập 76,77,78 trang 36,37 (SGK); bài tập 93,94 trang 16 (SBT) Tiết sau mang máy tính bỏ túi,thước dây. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptLAM TRON SO.ppt