I. ĐỜI SỐNG:
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:
1.Cấu tạo ngoài:
2.Di chuyển:
CŨNG CỐ:
BT2: Hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách điền từ hoặc
cụm từ chi sau, vỗ cánh, chim bồ câu, thân, chi trước,
hằng nhiệt, lượn) thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Chim bồ câu là động vật ., có cấu tạo thích nghi với
đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : . . hình thoi
được phủ bằng nhẹ xốp ; Hàm không có răng, có mỏ sừng
bao bọc; .biến đổi thành cánh ; có bàn chân
dài, các ngón chân có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau.Tuyến
phao câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay .
13 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 45: Chim bồ câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIM BỒ CÂULỚP CHIM TIẾT 45Động vật hằng nhiệt có ưu thế gì hơn động vật biến nhiệt?Chim bồ câu có đặc điểm sinh sản như thế nào?Qua tìm hiểu thông tin SGK em hãy cho biết: bồ câu nhà có nguồn gốc từ đâu?Tiết 45: CHIM BỒ CÂUHãy nêu những đặc điểm đời sống của chim bồ câu mà em biết?Thảo luận nhóm: Em hãy so sánh đặc điểm sinh sản của thằn lằn với chim bồ câu?Qua bảng em hãy nhận xét xem sự sinh sản của loài nào tiến hóa hơn ?Tiết 45: CHIM BỒ CÂU- Thụ tinh trong- Nhiều (hơn 5 trứng)- Đẻ trứng xuống các hốc đất, nở ra nhờ nhiệt độ môi trường-Trứng có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng- Chim bố, mẹ thay nhau ấp trứng- Con non tự đi kiếm mồi-Con non yếu được bố mẹ nuôi bằng sữa diều- Thụ tinh trong- Trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng- Ít (chỉ 2 trứng)Chim bồ câuThằn lằn bóng Sự thụ tinh Số lượng trứng Cấu tạo trứng Sự đẻ và phát triển của trứng Sự phát triển của con nonĐặc điểm sinh sản- Bộ phận giao phối- Có cơ quan giao phối- Không cóTiết 45: CHIM BỒ CÂUI. ĐỜI SỐNG:TaiCaùnhLoâng baoLoâng ñuoâiBaøn chaânOÁng chaânLoâng caùnhTuyeán phao caâuÑuøi456789101112Ngoùn chaânII. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:MaétMoû2Cấu tạo ngoài:13LÔNG CÁNH Ống lôngSợi lông Phiến lôngLông tơLông ốngTiết 45: CHIM BỒ CÂUNêu ý nghĩa thích nghi của đặc điểm cấu tạo ngoài?Đặc điểm cấu tạo ngoàiÝ nghĩa thích nghi- Thân: Hình thoi- Chi trước: cánh chim- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt- Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh thành chùm lông xốp.- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.- Giảm sức cản không khí khi bay. Quạt gió – động lực của sự bay. Cản không khí khi hạ cánh Giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên 1 diện tích rộng- Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.- Làm đầu chim nhẹ. Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông. - Tuyến phao câu:- Làm mịn, giúp lông không thấm nước2. Di chuyển: Chim có 2 kiểu bay: + Bay vỗ cánh+ Bay lượn Chim bồ câu bay kiểu vỗ cánh.Đại bàngNhìn hình 41.3 và 41.4, loài chim có mấy kiểu bay ?Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượnCác động tác bayKiểu bay vỗ cánh(chim bồ câu)Kiểu bay lượn( Chim hải âu )- Đập cánh liên tục- Cánh đập chậm rải và không liên tục- Cánh dang rộng và không đập- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của gió Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánhEm hãy so sánh : bay vỗ cánh và bay lượn bằng cách đánh dấu vào bảng sau cho thích hợp ?LIÊN HỆ THỰC TẾTiết 45: CHIM BỒ CÂUI. ĐỜI SỐNG:II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:1.Cấu tạo ngoài:2.Di chuyển:BT1. Em hãy chú thích tên các bộ phận phù hợp vào các số ương ứng ở hình bên? Tiết 45: CHIM BỒ CÂUI. ĐỜI SỐNG:II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:1.Cấu tạo ngoài:2.Di chuyển:CŨNG CỐ:TaiMaétMoû213CaùnhLoâng ñuoâiBaøn chaânOÁng chaân47586Ngoùn chaânBT2: Hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ chi sau, vỗ cánh, chim bồ câu, thân, chi trước, hằng nhiệt, lượn) thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:Chim bồ câu là động vật., có cấu tạo thích nghi với đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : . . hình thoiđược phủ bằng nhẹ xốp ; Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc;.biến đổi thành cánh ; có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau.Tuyến phao câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay ..ThânLông vũChi trướcChi sauvỗ cánhTiết 45: CHIM BỒ CÂUI. ĐỜI SỐNG:II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:1.Cấu tạo ngoài:2.Di chuyển:hằng nhiệt123456CŨNG CỐ:Học bàiLàm bài tập1, 2, 3 SGK /137Chuẩn bị :Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ xương mẫu mổ chim bồ câuKẻ bảng trang 139 SGK.DẶN DÒ VỀ NHÀ:Tiết 45: CHIM BỒ CÂU27/01/10CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ VÀ HẸN GẶP LẠIHOÄI THI ÑOÅI MÔÙI PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC NAÊM HOÏC 2009 – 2010 H. CAÀN ÑÖÔÙCCuïm Tröôøng THCS Taân LaânNguyeãn Ngoïc HoaGiaùo vieân thöïc hieän:
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_45_chim_bo_cau.ppt