Bài tập : Quan sát cá chép, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột (2) của bảng :
Những câu lựa chọn :
A – Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
B - Giảm sức cản của nước
C – Màng mắt không bị khô
D - Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
E - Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
G – Có vai trò như bơi chèo
16 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 31: Thực hành Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: Ngành động vật có xương sốngCác lớp cáTiết 31: Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép1. Đời sống: - Môi trường sống: Nước ngọt.- Đời sống: + Ưa vực nước lặng. + Ăn tạp. + ĐV biến nhiệt.- Sinh sản: + Thụ tinh ngoài, đẻ trứng. + Trứng thụ tinh phôi2. Cấu tạo ngoài :2. Cấu tạo ngoài :1, Cấu tạo ngoài : toàn thân phủ vảy xương, có tuyến tiết chất nhàyĐầu : Miệng, râu, lỗ mũi, mắt, nắp mang Mình : Vây lưng, vây ngực, vây bụng Đuôi : Vây hậu môn, vây đuôiBài tập : Quan sát cá chép, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột (2) của bảng :Những câu lựa chọn :A – Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngangB - Giảm sức cản của nướcC – Màng mắt không bị khôD - Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thùE - Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nướcG – Có vai trò như bơi chèoBảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn Đặc điểm cấu tạo ngoàiSự thích nghi1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thânA,B2.Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nướcC,D3.Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhàyE,B4.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợpA,E5.Vảy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thânA,GBảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặnĐặc điểm cấu tạo ngoàiSự thích nghi1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thânB2.Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nướcC3.Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhàyE4.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợpA5.Vảy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thânG2. Chức năng của vây cá : + Vây ngực, vây bụng: Gĩư thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên xuống.+ Vây lưng, vây hậu môn: Gĩư thăng bằng theo chiều dọc.+ Khúc đuôi mang vây đuôi: Gĩư chức năng chính trong sự di chuyển của cá. Một số loại cá chép : Bài tập vận dụng : Hãy chọn những mục tương ứng cột A ứng cột B trong bảng sau: Cột ACột BTrả lời1.Vây ngực, vây bụnga.Giúp cá di chuyển về phía trước2.Vây lưng, vây hậu mônb.Giữ thăng bằng, rẽ trái, rẽ phải, lên, xuống3.Khúc đuôi mang vây đuôic.Giữ thăng bằng theo chiều dọcBài tập vận dụng : Hãy chọn những mục tương ứng cột A ứng cột B trong bảng sau:Cột ACột BTrả lời1.Vây ngực, vây bụnga.Giúp cá di chuyển về phía trước1b2.Vây lưng, vây hậu mônb.Giữ thăng bằng, rẽ trái, rẽ phải, lên, xuống2c3.Khúc đuôi mang vây đuôic.Giữ thăng bằng theo chiều dọc3aDặn dò : Häc bµi theo c©u hái sgk, lµm bt sgk ( b¶ng 2 T105) ChuÈn bÞ thùc hµnh: Theo nhãm 4 - 6 hs : + 1 con c¸ chÐp( c¸ giÕc), kh¨n lau, xµ phßng...Thanh you very muck !
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_31_thuc_hanh_quan_sat_cau_tao.ppt