Bài giảng Sinh học Khối 9 - Bài 18: Prôtêin

c. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất:

- Những chất làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể được gọi tên chung là gì?

- Em hãy kể tên một số hoocmon có trong cơ thể người?

- Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?

 

pptx17 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 9 - Bài 18: Prôtêin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Em hãy trình bày cấu tạo của ARN? Cấu tạo của ARN có gì khác so với ADN?1 – Cấu trúc của Protein:1. Protein được tạo nên từ những nguyên tố hóa học nào?2.Protein được cấu trúc theo nguyên tắc nào?3. Đơn phân của Protein là gì?4. Tính đa dạng và đặc thù của Protein là do yếu tố nào quy định? Bậc 2 Bậc 1Bậc 3Bậc 4 Cấu trúc không gian của Protein bao gồm mấy bậc? Mỗi bậc cấu trúc có đặc điểm gì? Bậc 2 Bậc 1Bậc 3Bậc 4 Theo em, tính đặc thù của Protein thể hiện ở cấu trúc bậc mấy?2 – Chức năng của Protein: Theo em, Protein đảm nhận những chức năng gì đối với tế bào và cơ thể?a. Chức năng cấu trúc:Vì sao nói Protein có chức năng cấu trúc?a. Chức năng cấu trúc: NST được tạo nên từ loại Protein nào? Cấu tạo Collagen Vì sao Protein dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt?b. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất:- Những chất làm nhiệm vụ xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể được gọi tên chung là gì?- Em hãy kể tên một số enzim có trong hệ tiêu hóa?c. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất:- Những chất làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể được gọi tên chung là gì?- Em hãy kể tên một số hoocmon có trong cơ thể người?- Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?c. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất: Cấu trúc của hoocmon Insulin - Ngoài ra, Protein còn có chức năng: bảo vệ cơ thể (các kháng thể), vận động tế bào và cơ thể, cung cấp năng lượng Cấu tạo hồng cầu(Pr vận chuyển) Cấu trúc của interferon – alpha(Pr bảo vệ)Cơ thể thiếu prôtêin BÉO PHÌSUY DINH DƯỠNGĂN ĐỦ CHẤT TẬP THỂ DỤC THỂ THAO ĐỀU ĐẶN, CƠ THỂ SẼ CÂN ĐỐI KHỎE MẠNHIsoleucine - Thịt gà,, cá, hạnh nhân, hạt điều, trứng, gan, đậu lăng, thịt bò.Phục hồi sức khỏe sau luyện tập thể dục thể thaoĐiều tiết lượng đường glucose trong máu, hỗ trợ quá trình hình thành hemoglobin và đông máu.Leucine- Đậu tương, đậu lăng, lòng đỏ trứng, hạnh nhân, cá, lạc, tômĐiều chỉnh hàm lượng đường trong máuDuy trì lượng hormone tăng trưởng để thúc đẩy quá trình phát triển mô cơLysine- Phô mai, khoai tây, sữa, trứng, thịt đỏ, các sản phẩm men.- Hấp thụ canxi, giúp cho xương chắc khỏe, chống lão hóa cột sống. - Ngoài ra, lysine còn có tác dụng giúp cơ thể tạo ra chất kháng thể và điều tiết hormone truyền tải thông tin.Methionine- Thịt, cá, đậu đỗ tươi, trứng, đậu lăng, hành, sữa chua, các loại hạt. - Cần thiết cho nam giới nếu muốn phát triển cơ bắp.- Tăng lượng testosterone. Ngoài ra, menthionine hỗ trợ chống chữa kiệt sức, viêm khớp và bệnh gan..Phenylalanine- Sữa, hạnh nhân, bơ, lạc, các hạt vừng.- Bồi bổ não, tăng cường trí nhớ - Tăng thấp thụ tia UV từ ánh sáng mặt trời, giúp tạo ra vitamin D Threonine- Thịt, cá, trứng- Hỗ trợ hình thành collagen và elastin, tăng cường hệ miễn dịch và thúc đẩy cơ thể hấp thụ mạnh các dưỡng chất.Tryptophan- Chuối, đậu phộng, hạt sen, gạo, thịt gà tây, bí đỏ- Được gan chuyển hóa thành niacin (vitamin B3), - Cung cấp tiền chất của serotonin, chất dẫn truyền thần kinh giúp điều hòa sự ngon miệng, giấc ngủ và tâm trạngValine- Sữa, thịt, ngũ cốc, nấm, đậu tương và lạc- Chữa lành tế bào cơ và hình thành tế bào mới- Phân hủy đường glucozơ có trong cơ thể.Histidine - Thịt, sữa, cá, gạo, bột mì- Phát triển và liên kết mô cơ bắp - Hình thành màng chắn myelin, giúp tạo ra dịch vị,..HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Trả lời câu hỏi 1, 2. Làm bài tập 3 và 4 SGK.Chuẩn bị bài mới: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG. - Xem lại kiến thức: Mối quan hệ giữa gen và ARN; nêu được 3 loại ARN và chức năng của chúng. - Đọc thông tin và quan sát hình SGK; nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_khoi_9_bai_18_protein.pptx
Giáo án liên quan