Bài giảng Rút gọn phân số

KIỂM TRA BÀI CŨ

Hs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát.

Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông.

-3/12= -1/ ?

14/21= ?/ 3

ppt22 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Rút gọn phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Hs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát. Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông. Đáp án Hs1: -Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. -Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. Hs2: = a/ -1 4 -3 12 = b/ 2 3 14 21 -3 12 = -1 4 : 3 : 3 a/ 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ 28 42 = 14 21 :2 :2 Ta có: = :7 :7 2 3 28 42 = 2 3 :14 :14 Hoặc ta có thể rút gọn một lần: -4 8 = -4 : 4 8 : 4 Ta có: -1 2 = Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ ?1 Rút gọn các phân số sau: a/ b/ c/ d/ = -5 : 5 10 : 5 -1 2 = = 18 : (-3) -33 : (-3) -6 11 = = 19 : 19 57 : 19 1 3 = = -36 : (-12) -12 : (-12) 3 1 = = 3 Vì các phân số này không rút gọn được nữa. Hãy tìm ước chung của cả tử và mẫu của mỗi phân số đó? BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ. 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số là 1 và -1. Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: a/ b/ c/ d/ e/ BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ. 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. 28 42 = 14 21 :2 :2 Ta có: = :7 :7 2 3 28 42 = 2 3 :14 :14 Hoặc ta có thể rút gọn một lần: ? Tìm ƯCLN của 28 và 42? ƯCLN (28; 42) = 14 BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ. 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. Cho phân số . Em hãy tìm ƯCLN của 2 và 3? Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng. BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ. 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. -2 3 ƯCLN (2; 3) = 1 *Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. BÀI 4: Bài tập15 trang 15 SGK: Rút gọn các phân số sau a/ b/ c/ = 22 : 11 55 : 11 2 5 = = -63 : 9 81 : 9 -7 9 = = -20 : 20 140 : 20 -1 7 = = d/ = 25 : 25 75 : 25 1 3 = = LuËt ch¬i: Cã 3 hép quµ kh¸c nhau, trong mçi hép quµ chøa mét c©u hái vµ mét phÇn quµ hÊp dÉn. NÕu tr¶ lêi ®ĩng c©u hái th× mãn quµ sÏ hiƯn ra. NÕu tr¶ lêi sai th× mãn quµ kh«ng hiƯn ra. Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u lµ 15 gi©y. Hép quµ mµu vµng Kh¼ng ®Þnh sau ®ĩng hay sai: Để rút gọn phân số đã cho đến tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng. §ĩng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Hép quµ mµu xanh Sai §ĩng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Hép quµ mµu TÝm §ĩng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 PhÇn th­ëng lµ: ®iĨm 10 PhÇn th­ëng lµ: Mét trµng ph¸o tay! Phần thưởng là một số hình ảnh “đặc biệt” để giải trí. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản. 2-Làm bài tập 15 -> 20 trang 15

File đính kèm:

  • pptRut gon phan so(6).ppt