Bài giảng Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)_ Phan Thị Thương

• BÀI CŨ

Số bé nhất có ba chữ số là số ?

 100

Số lớn nhất có ba chữ số là số ?

 999

Số liền sau của số 999 là số ?

 1000

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)_ Phan Thị Thương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Phan Thị Thương Trường: Tiểu học Xuân Phương Môn toán lớp 2 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) Chúng ta học bài: A. Bài cũ Dấu = 372 299 534 500 + 34 465 700 > = < A. Bài cũ Số bé nhất có ba chữ số là số ? 100 Số lớn nhất có ba chữ số là số ? 999 Số liền sau của số 999 là số ? 1000 B. Bài mới Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ? Bốn trăm tám mươi tư Năm trăm tám mươi Chín trăm ba mươi chín Bảy trăm bốn mươi lăm Ba trăm linh bảy Tám trăm mười một 580 745 484 811 939 307 Bài 2a: Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu: M: 842 = 800 + 40 + 2 Bài làm: 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 404 = 400 + 4 Bài 2b: Viết theo mẫu: M: 300 + 60 + 9 = 369 Bài làm: 800 + 90 + 5 = 200 + 20 + 2 = 700 + 60 + 8 = 600 + 50 = 800 + 8 = 895 222 768 650 808 Bài 3a: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé 285 257 279 297 279 297 285 257 Bài 3b: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự: b) Từ bé đến lớn 285 257 279 297 285 257 279 297 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 462 ; 464 ; 466 ; 353 ; 355 ; 357 ; 815 ; 825 ; 835 ; 468 ......… …..… …..… 845 359 c. Củng cố Em đọc số: 999 401 315 107 Bốn trăm linh một Chín trăm chín mươi chín Ba trăm mười lăm Một trăm linh bảy Tập đọc số và viết số trong phạm vi 1000. Làm các phép tính cộng và phép tính trừ trong phạm vi 1000. Tiết học đã hết Thân ái chào các em

File đính kèm:

  • pptOn tap cac so trong pham vi 1000 (TT)[2].ppt
Giáo án liên quan