III- Luyện tập:
Viết đoạn văn ngắn khoảng 10 cõu, có sử dụng câu trần thuật, câu cảm, câu cầu khiến, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm lửng và cõu đặc biệt.
Dặn dũ : 2’
- Học thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thành các bài tập.
- Đọc trớc bài : Vaờn baỷn baựo caựo.
17 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 123: Ôn tập tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi đua dạy tốt, học tốt!KIỂM TRA BÀI CŨ- Cho biết tỏc dụng của dấu gạch ngang? Mỗi trường hợp cho vớ dụ để minh hoạ.- Phõn biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối?Tuaàn 33– Bài 30 Tieỏt 123 Mụn:TV OÂN TAÄP TIEÁNG VIEÄT 1. Về cỏc kiểu cõu đơn1. Về cỏc kiểu cõu đơn- Em hóy cho biết mấy cỏch phõn loại cõu? Cú hai cỏch phõn loại cõu đơn truyền thống +Theo mục đớch . +Theo cấu tạo ngữ phỏp .a. Theo mục đớch núi: - Theo mục đớch núi, cõu cú thể chia làm mấy loại? Cho biết chức năng của từng loại? Cho vớ dụ?Cú 4 loại - Cõu nghi vấn: + Được dựng để hỏi VD: Bạn ụn bài xong chưa? - Cõu nghi vấn là gỡ?+ Chứa cỏc từ nghi vấn như: ai, bao giờ, ở đõu, bằng cỏch nào, để làm gỡ?Cõu trần thuật: + Được dựng để nờu một nhận định cú thể đỏnh giỏ theo tiờu chuẩn đỳng hay sai. VD: Hụm nay, cả lớp đó soạn bài đầy đủ. - Dấu hiệu điển hỡnh để nhận biết cỏc kiểu ngụn ngữ cõu nghi vấn ?- Cõu trần thuật là gỡ?+ Được coi là trung hoà, tức là khụng cú dấu hiệu riờng.Cõu trần thuật được chia ra làm 3 loại : * Cõu kể: vị ngữ là cụm động từ * Cõu tả: vị ngữ là cụm tớnh từ * Cõu luận: cú từ “là” đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ- Dấu hiệu điển hỡnh để nhận biết cỏc kiểu ngụn ngữ cõu trần thuật ?- Cõu cầu khiến: + Dựng để cầu khiến, tức để ra lệnh, yờu cầu người nghe thực hiện hành động được núi đến trong cõu. VD: Chỳng ta hóy ụn bài cho kỹ. - Cõu cầu khiến là gỡ?Cõu cảm thỏn: + Dựng để bộc lộ cảm xỳc một cỏch trực tiếp. VD: ễi, trời núng quỏ! + Chứa cỏc từ cú ý nghĩa cầu khiến như: hóy, đừng chớ, nờn, khụng nờn- Dấu hiệu điển hỡnh để nhận biết cỏc kiểu ngụn ngữ cõu cầu khiến ?- Cõu cảm thỏn là gỡ? + Chứa cỏc từ bộc lộ cảm xỳc cao như: ụi, trời ơi, eo ơi - Dấu hiệu điển hỡnh để nhận biết cỏc kiểu ngụn ngữ cõu cảm thỏn ?b. Phõn loại theo cấu tạo:- Theo cấu tạo, cõu chia làm mấy loại?Hai loại: + Cõu bỡnh thường (cõu đơn và cõu phức) + Cõu đặc biệt- Cõu bỡnh thường là cõu như thế nào?- Cõu bỡnh thường: cú cấu tạo chủ ngữ và vị ngữ.VD: Hôm qua, lớp em/đi lao động. CN VN- Cõu đặc biệt: cõu khụng cú cấu tạo theo mụ hỡnh chủ ngữ-vị ngữVD: A!Mẹ đó về.- Cõu đặt biệt là cõu như thế nào?2. Về cỏc dấu cõu:2. Về cỏc dấu cõu:2. Về cỏc dấu cõu:- Em hóy cho biết tỏc dụng của dấu chấm? a. Dấu chấm: Dựng để kết thỳc cõu, ngắt một cõu đó trọn ý. b. Dấu phẩy: Dựng trong cõu nhằm: - Phõn cỏch cỏc từ ngữ cựng giữ một chức vụ ngữ phỏp. - Phõn cỏch cỏc vế cõu trong cõu ghộp. - Phõn cỏch cỏc thành phần phụ và nũng cốt cõu.- Em hóy cho biết tỏc dụng của dấu phẩy? - Em hóy cho biết tỏc dụng của dấu dấu chấm phẩy,? c. Dấu chấm phẩy được dựng để: - Đỏnh dấu ranh giới giữa cỏc vế của một cõu ghộp cú cấu tạo phức tạp; - Đỏnh dấu ranh giới giữa cỏc bộ phận trong một phộp liệt kờ phức tạp.d. Dấu chấm lửng: - Tỏ ý cũn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kờ hết; - Thể hiện chỗ lời núi bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quảng; - Làm gión nhịp điệu cõu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngớ hay hài hước, chõm biếm.- Em hóy cho biết tỏc dụng của dấu chấm lửng? e. Dấu gạch ngang - Đỏnh dấu bộ phận chỳ thớch, giải thớch trong cõu; - Đỏnh dấu lời núi trực tiếp của nhõn vật; - Dựng để liệt kờ cỏc cụng dụng của dấu chấm lửng; - Nối cỏc từ nằm trong một liờn danh (tờn ghộp). - Em hóy cho biết tỏc dụng của dấu gạch ngang? III- Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn khoảng 10 cõu, có sử dụng câu trần thuật, câu cảm, câu cầu khiến, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm lửng và cõu đặc biệt.Dặn dũ : 2’ - Học thuộc ghi nhớ. - Hoàn thành các bài tập. - Đọc trước bài : Vaờn baỷn baựo caựo.
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_123_on_tap_tieng_viet.ppt