Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 15: Đại từ

Bài tập: Cho biết từ "nó" trong các trường hợp sau chỉ gì? Chúng giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu.

a. Con ngựa đang gặm cỏ. Nó bỗng ngẩng đầu lên hí vang.

 "Nó" chỉ con ngựa  Chủ ngữ

b. Cười là một hành động của con người. Nó giúp con người thêm sảng khoái và phấn chấn hơn.

 "Nó" chỉ hành động  Chủ ngữ

c. Xanh là: màu sắc của nước biển. Nó khiến nhiều nhà thơ liên tưởng tới tuổi xuân và mơ ước.

Nó" chỉ tính chất nước biển  Chủ ngữ

ppt11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 15: Đại từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨHãy kể tên những từ loại em đã được học ở lớp 6?ĐẠI TỪI.Thế nào là đại từ.1. Ví dụ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài)b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà trống của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. (Võng Quảng)c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra: - Thôi, hai đứa liệu mà đem cha đồ chơi ra đi. Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. (Khánh Hoài)d) Nước non lận đận một mình,Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạn, cho gầy cò con? (Ca dao)a. Nó  trỏ "em tôi" (Người) và là chủ ngữ. c. thế  trỏ lời nói của mẹ (hành động) và là Bổ ngữ (Phụ ngữ của động từ) d. Ai: Dùng để hỏi (hỏi về người) và là chủ ngữ.b. nó  trỏ "con gà" (con vật) và là định ngữ (Phụ ngữ của danh từ) Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ, Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.I/ Các loại từ ghép :2. Bài họcI.Thế nào là đại từ.Bài tập: Cho biết từ "nó" trong các trường hợp sau chỉ gì? Chúng giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu. a. Con ngựa đang gặm cỏ. Nó bỗng ngẩng đầu lên hí vang. b. Cười là một hành động của con người. Nó giúp con người thêm sảng khoái và phấn chấn hơn.  "Nó" chỉ con ngựa  Chủ ngữ  "Nó" chỉ hành động  Chủ ngữc. Xanh là: màu sắc của nước biển. Nó khiến nhiều nhà thơ liên tưởng tới tuổi xuân và mơ ước.  "Nó" chỉ tính chất nước biển  Chủ ngữ d. Người học giỏi nhất lớp tôi là nó.  "Nó" chỉ người  Vị ngữ e. Mọi người đều nhớ nó.  "Nó" chỉ ngườiBổ ngữ (P /sau cho Động từ: "nhớ" )1. Đại từ để trỏDùng để trỏ người sự vật (xưng hô) Đại từ II. Các loại đại từ Tôi, chúng tôi Tao, chúng tao Tớ, chúng tớ Mày, chúng mày Nó, hắn, chúng nó HọBấy nhiêuTrỏ số lượng BấyĐại từ Đại từ VậyTrỏ hành động, tính chất của sự việc ThếGhi nhớ:Đại từ để trỏ dùng để:Trỏ người, sự vật (gọi là đại từ xưng hô); Trỏ số lượng; Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc.2. Đại từ để hỏiII. Các loại đại từ Mấy Trỏ số lượng Bao nhiêu Đại từ Đại từ SaoHỏi về hành động, tính chất của sự việc Thế Dùng đề hỏi về người, sự vật Đại từ: ai, gì Ghi nhớ:Đại từ để hỏi dùng để: Hỏi về người, sự vật; Hỏi về số lượng; Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.IV/ Luyện tập : DÆn dß:- Học bài: Làm bài tập 3, 5.- Chuẩn bị: Luyện tập tạo lập văn bản.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_15_dai_tu.ppt