I.MỤC TIU :
Giúp Hs hệ thống được hệ thống kiến thức về tiếng Việt đ học.
II. KIẾN THỨC CHUẨN:
1. Kiến thức :
Củng cố lại kiến thức về cụm DT,cụm ĐT,cụm TT,câu trần thuật đơn,các thành phần câu,các biện pháp tu từ.
2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức để làm bài.
III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN:
1.On định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra khâu chuẩn bị giấy-bút của học sinh.
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn 6 tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
NGÀY SOẠN
NGÀY DẠY
PHỤ CHÚ
31
113
114
LAO XAO
23-03-2012
26-03-2012
115
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
23-03-2012
30-03-2012
116
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6
TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
23-03-2012
30-03-2012
DUYỆT CỦA TỔ PHĨ
NGUYỄN VĂN THƯỢNG
TiẾT 113;114 VB :LAO XAO
GIẢM TẢI ( RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ CHO HỌC SINH )
TiẾT 115-TV :KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU :
Giúp Hs hệ thống được hệ thống kiến thức về tiếng Việt đã học.
II. KIẾN THỨC CHUẨN:
1. Kiến thức :
Củng cố lại kiến thức về cụm DT,cụm ĐT,cụm TT,câu trần thuật đơn,các thành phần câu,các biện pháp tu từ.
2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức để làm bài.
III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN:
1.Oån định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra khâu chuẩn bị giấy-bút của học sinh.
3.Phát đề:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Chủ đề kiểm tra
(Nội dung ,chương….)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
ẨN DỤ
Ch: khái niệm ẩn dụ
Ch: cho ví dụ
Số câu:1
Số điểm :2,0 . tỉ lệ: 20 %
Số câu:0,5
Số điểm :1,0
Số câu:0,5
Số điểm :1,0
Số câu:1
Số điểm :2,0 -Tỉ lệ: 20 %
HỐN DỤ
Ch: : khái niệm hốn dụ
Ch: cho ví dụ
Số câu:1
Số điểm :2,0 . tỉ lệ: 20 %
Số câu:0,5
Số điểm : 1,0
Số câu:0,5
Số điểm :1,0
Số câu:1
Số điểm :2,0 -Tỉ lệ: 20 %
NHÂN HĨA
Ch: khái niệm nhân hĩa .
Ch: cho ví dụ
Số câu:1
Số điểm :2.0 tỉ lệ: 20 %
Số câu:0,5
Số điểm : 1,0
Số câu:0,5
Số điểm :1,0
Số câu:1
Số điểm 2.0. tỉ lệ: 20 %
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Ch: khái niệm các thành phần chính của câu .
Ch: Xác dịnh thành phần chính .
Số câu:1
Số điểm :2,0 tỉ lệ: 20 %
Số câu:0,5
Số điểm : 1,0
Số câu:0,5
Số điểm :1,0
Số câu:1
Số điểm 2.0. tỉ lệ: 20 %
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN
Ch: khái niệm câu trần thuật đơn .
Ch: cho ví dụ
Số câu:1
Số điểm :2,0 tỉ lệ: 20 %
Số câu:0,5
Số điểm : 1,0
Số câu:0,5
Số điểm :1,0
Số câu:1
Số điểm 2.0. tỉ lệ: 20 %
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ :100%
Số câu: 2,5
Số điểm : 5 Tỉ lệ: 50 %
Số câu: 2,5
Số điểm : 5 Tỉ lệ: 50 %
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
ĐỀ :
Câu 1:Ẩn dụ là gì? cho ví dụ ( 2,0 điểm )
Câu 2:Như thế nào gọi là phép tu từ hốn dụ ? Cho ví dụ. ( 2,0 điểm )
Câu 3:Nhân hố là gì ? Cho ví dụ. ( 2,0 điểm )
Câu 4:( 2,0 điểm )Thế nào là thành phần chính của câu? Xác định thành phần chính của câu sau:
Trong giờ kiểm tra , em đã cho bạn mượn bút
Câu 5 :
Câu thuật đơn là gì ? Cho ví dụ. ( 2,0 điểm )
ĐÁP ÁN :
Câu 1: Ẩn dụ là gọi tên một sự vật,hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác cĩ nét tương đồng với nĩ.Nhằm làm tăng sức gợi hình,gợi cảm cho sự diễn đạt. (1,0 đ)
=>Học sinh cho ví dụ minh hoạ. (1,0 đ)
Câu 2:Hốn dụ là gọi tên sự vật,hiện tượng,khái niệm bằng tên của một sự vật,hiện tượng,khái niệm khác cĩ quan hệ gần gũi với nĩ. Nhằm làm tăng sức gợi hình,gợi cảm cho sự diễn đạt . (1,0 đ)
=>Học sinh cho ví dụ minh hoạ. (1,0 đ)
Câu 3: Nhân hố là gọi hoặc tả đồ vật,con vật,cây cối,…..bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người. Nhân hố cĩ tác dụng làm cho thế giới lồi vật,cây cối,đồ vật…. Trở nên gần gũi với con người biểu thị được những suy nghĩ,tình cảm của con người. (1,0 đ)
=>Học sinh cho ví dụ minh hoạ. (1,0 đ)
Câu 4: Những thành phần bắt buộc phải cĩ mặt để câu cĩ thể hiểu được là thành phần chính.Những thành phần khơng bắt buộc là thành phần phụ. (1,0 đ)
Trong giờ kiểm tra , em /đã cho bạn mượn bút ( 1,0 đ)
Câu 5 : Câu trần thuật đơn là loại câu do một cụm chủ vị (C-V) tạo thành,dùng để giới thiệu,tả hoặc kể về một sự vật,sự việc hay để nêu một ý kiến. ( 1,0 đ)
=>Học sinh cho ví dụ minh hoạ. (1,0 đ)
4. Củng cố -Dặn dị :
*Củng cố :
*Dặn dị :
-Xem lại các bài đã học .
- Soạn bài : Ôn tập truyện và ký.
TIẾT - 116 :TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6- TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS nắm được yêu cầu .nội dung của đề .
II. KIẾN THỨC CHUẨN:
1.Kiến thức:
-Hướng dẫn HS xây dựng cho được phần dàn ý .
- Biết cách miêu tả hình dáng; phẩm chất, kể được những kỉ niệm.
-Nêu được suy nghĩ của bản thân .
- Sử dụng đúng ngơi kể.
2.Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng dùng từ đặt câu diễn đạt .
-Nắm vững kiến thức bài .
III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN:
*Hoạt Động 1: Khởi động
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ :Dàn bài thường gồm mấy phần ? kể ra ?Nêu nhiệm vụ từng phần ?
3.Bài mới :
Để thấy được những ưu khuyết điểm của bài làm .Ta tiến hành phân tích ,tìm hiểu yêu cầu nội dung của đề bài .
*Hoạt Động 2:
-GV: gọi HS đọc lại đề bài đã làm .
-GV: Trước khi cĩ đề văn bước đầu tiên ta làm gì ?
-HS :tìm hiểu đề
-GV: Hãy tìm ý, và lập dàn ý cho đề bài trên ?
? Mở bài em định giới thiệu như thế nào ?
? Thân bài em dự định sẽ tả những điều gì ?
? Kết bài em sẻ kể việc kết thúc ,nêu suy nghĩ như thế nào ?
Dàn Ý :
*Mở bài :
Giới thiệu người thân của em (ơng , bà ) ở đâu ?
*Thân bài :
1. Hình dáng :
- Tả bao quát : tuổi tác , tầm vĩc , dáng điệu , cách ăn mặc ….
- Tả chi tiết :
+ Mái tĩc ,khuơn mặt , mắt , mũi , miệng , tai …..
+ Làn da , thân mình …..
+ Tay ( cánh tay , bàn tay , ngĩn tay )
+ Chân ( bắp chân , bàn chân , ngĩn chân )
2. Tính tình : Thể hiện qua lời nĩi , hành động , thĩi quen …
3. Hoạt động : tả sơ lược một vài việc làm biểu lộ phẩm chất đạo đức của người đ ược tả .
*Kết bài :
Nêu cảm nghĩ của em đối với người thân ( ơng , bà )
*Hoạt Động 3: Nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh.
- GV ghi những lỗi sai của HS ,yêu cầu HS nhận xét sữa chữa .
- GV giúp HS nhận ra ưu –khuyết điểm của bài làm .
- GV nhắc nhở HS tránh lỗi lặp từ ,chấm câu ,cần dùng quan hệ từ ,viết hoa đúng lúc ,khơng nên dùng từ ngữ trong văn nĩi .diễn đạt phải cĩ ý nghĩa .Viết câu phải cĩ chủ ngữ, vị ngữ , các lỗi chính tả.
- GV lưu ý HS kể việc phải theo một trình tự từ đầu đến hết ,câu chuyện cần cĩ ý nghĩa .
- GV phát bài cho Hs để cá em so sánh đối chiếu với dàn ý =>Rút ra ưu khuyết điểm bài làm của mình .
-HS cĩ quyền thắc mắc ,những yêu cầu chưa rõ
- GV chọn đọc những bài khá giỏi tuyên dương .Riêng bài yếu động viên Hs phấn đấu hơn .
- GV cho HS đọc điểm cập nhật vào sổ điểm cá nhân .
- GV thu bài kiểm tra và lưu giữ cẩn thận .
ơKết quả :
Lớp 6/5
Điểm
0 ð >3
Điểm
3 ð >5
Điểm
5 ð >7
Điểm
7 ð >9
Điểm
9 ð 10
Trên
Tb
SL
NỮ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
27
15
*Hoạt Động 4 :
4.Củng Cố:
? Muốn viết bài văn liền mạch ,diễn đạt hay chúng ta chú ý vấn đề gì ?
=>Phải lập ý ,xây dựng dàn ý ,dùng từ ,viết câu,diễn đạt ...
5.Dặn Dị:
-Xem lại phần lý thuyết của kiểu bài văn miêu tả .
-Rèn cách xây dựng dàn ý trước khi làm bài
-Đọc một số dàn ý tham khảo ,sách giáo khoa .
- Chuẩn bị văn bản: ”câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là”
File đính kèm:
- TUẦN 31(11-12)-thắm.doc