Bài giảng Ngữ văn 6 tuần 31

I.MỤC TIÊU :

Giúp Hs hệ thống được hệ thống kiến thức về tiếng Việt đã học.

II. KIẾN THỨC CHUẨN:

1. Kiến thức :

Củng cố lại kiến thức về cụm DT,cụm ĐT,cụm TT,câu trần thuật đơn,các thành phần câu,các biện pháp tu từ.

2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức để làm bài.

III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN:

1.Ổn định:

2.Kiểm tra: Kiểm tra khâu chuẩn bị giấy-bút của học sinh.

3.Phát đề:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn 6 tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY NGÀY SOẠN NGÀY DẠY PHỤ CHÚ 31 113 114 LAO XAO ( Đọc thêm) 20-03-2012 6.5: 26 – 03 - 2012 6.6: 27 – 03 - 2012 115 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 20-03-2012 6.5: 27 – 03 - 2012 6.6: 28 – 03 - 2012 116 TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN 20-03-2012 6.5: 27 – 03 - 2012 6.6: 28 – 03 - 2012 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG TiẾT 113;114 VB :LAO XAO GIẢM TẢI TiẾT 115-TV :KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I.MỤC TIÊU : Giúp Hs hệ thống được hệ thống kiến thức về tiếng Việt đã học. II. KIẾN THỨC CHUẨN: 1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức về cụm DT,cụm ĐT,cụm TT,câu trần thuật đơn,các thành phần câu,các biện pháp tu từ. 2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức để làm bài. III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Kiểm tra khâu chuẩn bị giấy-bút của học sinh. 3.Phát đề: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề kiểm tra (Nội dung ,chương….) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao SO SÁNH Ch: khái niệm, vận dụng. Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % Số câu:1 Số điểm :2,5 Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % ẨN DỤ Ch: khái niệm, vận dụng. Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % Số câu:1 Số điểm :2,5 Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % HOÁN DỤ Ch: khái niệm, vận dụng. Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % Số câu:1 Số điểm :2,5 Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % NHÂN HÓA Ch: khái niệm, vận dụng. Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % Số câu:1 Số điểm :2,5 Số câu:1 Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 % Tổng số câu: 4 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu: 1 Số điểm :2.5 Tỉ lệ: 25 % Số câu: 2 Số điểm : 5 Tỉ lệ: 50 % Số câu: 1 Số điểm : 2.5 Tỉ lệ: 25 % Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % ĐỀ. Câu 1:So sánh là gì ? cho ví dụ về so sánh: ( 2 ,5 điểm ) a/ So sánh người với người. b/ So sánh vật với vật. Câu 2: Nhân hoá là gì ? Tìm phép nhân hóa trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm ) a/ Trâu ơi, ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng,trâu cày với ta. ( Ca dao) b/ Núi cao chi lắm núi ơi Núi che mặt trời chẳng thấy người thương. ( Ca dao) Câu 3: Ẩn dụ là gì ? Tìm phép ẩn dụ trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm ) a/ Người cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm. ( Minh Huệ) b/ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ. ( Viễn Phương) Câu 4: Hoán dụ là gì ? Tìm phép hoán dụ trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm ) a/ Bàn tay ta làm nên tất cả, Có sức người sỏi đá cũng thành cơm. ( Hoàng Trung Thông) b/ Áo chàm đưa buổi phân li, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay. ( Tố Hữu) ĐÁP ÁN : Câu 1: * So sánh là gì ? ( 1.5 đ) So sánh là đối chiếu sự vật,hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng. * cho ví dụ về so sánh: ( 1 đ ) a/ So sánh người với người. ( Hs cho ví dụ đúng đạt 0.5 đ) b/ So sánh vật với vật. ( Hs cho ví dụ đúng đạt 0.5 đ) Câu 2: * Nhân hoá là gì ? (1.5 đ) Nhân hoá là gọi hoặc tả đồ vật,con vật,cây cối,…..bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người. * Tìm phép nhân hóa trong các ví dụ sau: ( 1 đ) a/ Trâu ơi, ta bảo trâu này (0.5 đ) Trâu ra ngoài ruộng,trâu cày với ta. ( Ca dao) b/ Núi cao chi lắm núi ơi (0.5 đ) Núi che mặt trời chẳng thấy người thương. Câu 3: * Ẩn dụ là gì ? (1.5 đ) Ẩn dụ là gọi tên một sự vật,hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó. * Tìm phép ẩn dụ trong các ví dụ sau: ( 1 đ ) a/ Người cha : Bác Hồ. (0.5 đ) b/ mặt trời (trong lăng rất đỏ): Bác Hồ. (0.5 đ) Câu 4: *Hoán dụ là gì ? ( 1.5 đ) Hoán dụ là gọi tên sự vật,hiện tượng,khái niệm bằng tên của một sự vật,hiện tượng,khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó. * Tìm phép hoán dụ trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm ) a/ Bàn tay ta . (0.5 đ) b/ Áo chàm (0.5 đ) 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Xem lại nội dung các bài đã kiểm tra và cả tất cả các bài không kiểm tra. - Chuẩn bị bài: Trả bài tập làm văn số 6. + Xem lại đề bài, phân tích đề. + Tìm ý và lập dàn bài. TIẾT - 116 :TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6- TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN I. MỤC TIÊU: Giúp HS nắm được yêu cầu .nội dung của đề . II. KIẾN THỨC CHUẨN: 1.Kiến thức: -Hướng dẫn HS xây dựng cho được phần dàn ý . - Biết cách miêu tả hình dáng; phẩm chất, kể được những kỉ niệm. -Nêu được suy nghĩ của bản thân . - Sử dụng đúng ngôi kể. 2.Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng dùng từ đặt câu diễn đạt . -Nắm vững kiến thức bài . III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN: *Hoạt Động 1: Khởi động 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ :Dàn bài thường gồm mấy phần ? kể ra ?Nêu nhiệm vụ từng phần ? 3.Bài mới : Để thấy được những ưu khuyết điểm của bài làm .Ta tiến hành phân tích ,tìm hiểu yêu cầu nội dung của đề bài . *Hoạt Động 2: -GV: gọi HS đọc lại đề bài đã làm . -GV: Trước khi có đề văn bước đầu tiên ta làm gì ? -HS :tìm hiểu đề -GV: Hãy tìm ý, và lập dàn ý cho đề bài trên ? ? Mở bài em định giới thiệu như thế nào ? ? Thân bài em dự định sẽ tả những điều gì ? ? Kết bài em sẻ kể việc kết thúc ,nêu suy nghĩ như thế nào ? Dàn Ý : *Mở bài : Giới thiệu người thân của em (ông , bà ) ở đâu ? *Thân bài : 1. Hình dáng : - Tả bao quát : tuổi tác , tầm vóc , dáng điệu , cách ăn mặc …. - Tả chi tiết : + Mái tóc ,khuôn mặt , mắt , mũi , miệng , tai ….. + Làn da , thân mình ….. + Tay ( cánh tay , bàn tay , ngón tay ) + Chân ( bắp chân , bàn chân , ngón chân ) 2. Tính tình : Thể hiện qua lời nói , hành động , thói quen … 3. Hoạt động : tả sơ lược một vài việc làm biểu lộ phẩm chất đạo đức của người đ ược tả . *Kết bài : Nêu cảm nghĩ của em đối với người thân ( ông , bà ) *Hoạt Động 3: Nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh. - GV ghi những lỗi sai của HS ,yêu cầu HS nhận xét sữa chữa . - GV giúp HS nhận ra ưu –khuyết điểm của bài làm . - GV nhắc nhở HS tránh lỗi lặp từ ,chấm câu ,cần dùng quan hệ từ ,viết hoa đúng lúc ,không nên dùng từ ngữ trong văn nói .diễn đạt phải có ý nghĩa .Viết câu phải có chủ ngữ, vị ngữ , các lỗi chính tả. - GV lưu ý HS kể việc phải theo một trình tự từ đầu đến hết ,câu chuyện cần có ý nghĩa . - GV phát bài cho Hs để cá em so sánh đối chiếu với dàn ý =>Rút ra ưu khuyết điểm bài làm của mình . -HS có quyền thắc mắc ,những yêu cầu chưa rõ - GV chọn đọc những bài khá giỏi tuyên dương .Riêng bài yếu động viên Hs phấn đấu hơn . - GV cho HS đọc điểm cập nhật vào sổ điểm cá nhân . ôKết quả : Môn Lớp Điểm 0 ð >3 Điểm 3 ð >5 Điểm 5 ð >7 Điểm 7 ð >9 Điểm 9 ð 10 Trên Tb SL % SL % SL % SL % SL % SL % TLV số 5 6/5 0 0 4 12.5 16 50 12 37.5 0 0 28 87.5 6/6 0 0 3 10.4 15 51.7 11 37.9 0 0 27 93 KT Văn 6/5 0 0 3 9.4 14 43.8 12 37.5 3 9.4 29 90.6 6/6 0 0 1 3.5 8 27.6 20 68.9 0 0 28 96.6 *Hoạt Động 4 : 4.Củng Cố: ? Muốn viết bài văn liền mạch ,diễn đạt hay chúng ta chú ý vấn đề gì ? =>Phải lập ý ,xây dựng dàn ý ,dùng từ ,viết câu,diễn đạt ... 5.Dặn Dò: -Xem lại phần lý thuyết của kiểu bài văn miêu tả . -Rèn cách xây dựng dàn ý trước khi làm bài -Đọc một số dàn ý tham khảo ,sách giáo khoa . - Chuẩn bị văn bản: ” Ôn tập truyện và ký ”

File đính kèm:

  • docTUẦN 31(11-12)-bình.doc