Bài giảng Ngữ văn 6 tiết 32 danh từ

KIỂM TRA BÀI CŨ

a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi,

không nên bao

Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện.

 

ppt32 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ngữ văn 6 tiết 32 danh từ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau? KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện. thực thà bao biện Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện. KIỂM TRA BÀI CŨ a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện. thực thà bao biện Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện KIỂM TRA BÀI CŨ b/.Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc. tinh tú Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh hoa của dân tộc Con nai Hoa mai Em bé  Chú ý: khi thấy biểu tượng bàn tay thì các em viết bài I/. Đặc điểm của danh từ : 1/.Xác định danh từ: Hãy dựa vào kiến thức Tiểu học tìm danh từ trong cụm danh từ in đậm dưới đây ?  I/. Đặc điểm của danh từ : 1/.Xác định danh từ: Ba con trâu ấy con trâu Ba ấy 2/ Tìm từ bổ sung cho danh từ :  I/. Đặc điểm của danh từ : 3/.Tìm thêm danh từ khác trong câu : Vua, làng, thúng, gạo ,nếp . 4/. Vai trò của danh từ : Chỉ người,vật, hiện tượng, khái niệm…có khả năng kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này,ấy,đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.  I/. Đặc điểm của danh từ : 5/. Đặt câu : - Làng tôi vốn làm nghề dệt vải. ? Xét về mặt ngữ pháp danh từ giữ chức vụ điển hình gì trong câu ? - Cha tôi là nông dân.  I/. Đặc điểm của danh từ : 5/. Đặt câu : - Làng tôi vốn làm nghề dệt vải. - Cha tôi là nông dân. Làng nông dân. là CN VN CN VN * Ghi nhớ : SGK/ 86 II/Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật: ? Vậy em hãy nêu đặc điểm của danh từ ?  THẢO LUẬN NHÓM 4 PHÚT Tổ 1 : Câu 1 Tổ 2,3: Câu 2 Tổ 4 :Câu 3 ba con trâu một viên quan sáu tạ thóc ba thúng gạo 1/.Nghĩa của các danh từ in đậm dưới đây có gì khác các danh từ đứng sau? - Trâu, quan, thóc, gạo: - Con, viên, tạ, thúng:  Chỉ người, sự vật,…  Tên đơn vị dùng để tính, đếm, … Danh từ chỉ sự vật Danh từ chỉ đơn vị 2/. Thử thay thế các danh từ in đậm trên bằng những từ khác rồi rút ra nhận xét ? ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thóc 2/. Thử thay thế các danh từ in đậm trên bằng những từ khác rồi rút ra nhận xét ? ba chú trâu một ông quan sáu tấn thóc ba rá gạo Trường hợp thay thế nào thì đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi, không thay đổi?Vì sao ? ba chú trâu một ông quan sáu tấn thóc ba rá gạo Thay con bằng chú, thay viên bằng ông thì đơn vị tính đếm ,đo lường không thay đổi vì các từ đó không chỉ số đo, số đếm ->Danh từ đơn vị tự nhiên ( loại từ ) ba chú trâu một ông quan sáu tấn thóc ba rá gạo Thay thúng bằng rá,thay tạ bằng tấn đơn vị tính đếm đo lường sẽ thay đổi vì chính đó là những từ chỉ số đo, số đếm. ->Danh từ chỉ đơn vị quy ước. DT chỉ đơn vị quy ước: (Tạ, thúng, tấn, rá…) DT chỉ đơn vị tự nhiên: (Con, viên, chú, ông…) Danh từ chỉ đơn vị: 3/.Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng ? * Có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy vì danh từ thúng chỉ số lượng ước chừng, không chính xác, nên có thể thêm các từ bổ sung về lượng. * Không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng vì các từ sáu,tạ là những từ chỉ số lượng chính xác, cụ thể rồi, nếu thêm các từ rất nặng là thừa. Vậy danh từ chỉ quy ước. Cụ thể là: -Danh từ chỉ đơn vị chính xác. - Danh từ chỉ đơn vị ước chừng DT chỉ đơn vị DT chỉ sự vật DT tự nhiên DT chỉ đv quy ước DT chỉ đv chính xác DT chỉ đv ước chừng Danh từ sơ đồ về danh từ I/. Đặc điểm của danh từ : * Ghi nhớ : SGK/ 86 II/Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật: * Ghi nhớ : SGK/ 87 III/.Luyện tập :  III/.Luyện tập : 1/.Tìm một số danh từ chỉ sự vật. Đặt câu: * Danh từ chỉ sự vật: Bút, tập, sách, bàn, thước… * Đặt câu:Mẹ mới mua cho em một cây bút. 2/.Liệt kê các loại từ: a/. Chuyên đứng trước DT chỉ người: bà,chú, bác,dì,cháu,vị,ngài…  2/.Liệt kê các loại từ: a/. Chuyên đứng trước DT chỉ người: bà,chú, bác,dì,cháu,vị,ngài… b/. Chuyên đứng trước DT chỉ đồ vật : chiếc,quyển, pho,bộ,tờ… 3/.Liệt kê các danh từ: a/.Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam,hecta,dặm, hải lý…  3/.Liệt kê các danh từ: a/.Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam,hecta,dặm, hải lý… b/.Chỉ đơn vị quy ước ước chừng: thúng, đấu,vốc, gang, đoạn, sải…  Dặn dò - Về nhà học bài. - Ông lão đánh cá và con cá vàng.

File đính kèm:

  • pptDANH TU.ppt
Giáo án liên quan