Bài giảng Ngữ văn 6: Ẩn dụ

I. Ẩn dụ là gi?

 1) Xét và phân tích ví dụ:

 Trong khổ thơ sau, từ người cha được dùng để chỉ ai? Vì sao có thể ví được như vậy? Tác dụng của cách nói này?

 Người Cha :chỉ Bác Hồ

 Bác với Người Cha có những phẩm chất giống nhau: tuổi tác, tình thương yêu, sự chăm sóc chu đáo đối với con

 Tác dụng: Làm cho câu văn, câu thơ có tính hàm súc, tăng tính gợi hình, gợi cảm.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn 6: Ẩn dụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẨN DỤB. Tiếng ViệtHướng dẫn ghi bài: Phần ghi bài là phần có biểu tượng sau:  ở đầu dòng.I. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: Trong khổ thơ sau, từ người cha được dùng để chỉ ai? Vì sao có thể ví được như vậy? Tác dụng của cách nói này? Người Cha :chỉ Bác Hồ Bác với Người Cha có những phẩm chất giống nhau: tuổi tác, tình thương yêu, sự chăm sóc chu đáo đối với con Tác dụng: Làm cho câu văn, câu thơ có tính hàm súc, tăng tính gợi hình, gợi cảm.B. Tiếng ViệtẨN DỤ Anh đội viên nhìn BácCàng nhìn lại càng thươngNgười Cha mái tóc bạcĐốt lửa cho anh nằm. (Minh Huệ)I. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận: Từ nhưng phân tích trên, hãy rút ra một kết luận về tu từ ẩn dụ? Gọi tên sự vật này (Bác Hồ) bằng tên sự vật khác (Người Cha) có nét tương đồng. Làm cho câu văn, câu thơ có tính hàm súc, tăng tính gợi hình, gợi cảm.B. Tiếng ViệtẨN DỤ Anh đội viên nhìn BácCàng nhìn lại càng thươngNgười Cha mái tóc bạcĐốt lửa cho anh nằm. (Minh Huệ)I. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: Cách nói này có gì và khác với phép so sánh? Ẩn dụ có mối liên hệ chặt chẽ với so sánh. Ẩn dụ (so sánh ngầm): ẩn đi sự vật, sự việc được so sánh (vế A); còn lại sự vật, sự việc được so sánh (vế B). Phải từ từ ngữ ẩn dụ (B) tìm đến được (A).B. Tiếng ViệtẨN DỤ I. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận: II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: Các từ in đậm dưới đây dùng để chỉ hiện tượng hoặc sự vật nào? Vì sao có thể ví như vậy? Về thăm nhà Bác làng Sen,Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng. “nở hoa” được ví với hành động thắp. (chúng giống nhau về cách thức thực hiện). “màu đỏ” được ví với lửa hồng. (hai sự vật ấy có hình thức tương đồng)B. Tiếng ViệtẨN DỤ chỉ sự “nở hoa”chỉ “màu đỏ” của hoa râm bụt.thắplửa hồngI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận: II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: Cách dùng các từ in đậm dưới đây có gì dặc biệt so với cách nói bình thường? Chao ôi, trông con sông, vui như thấy nắng giòn tan sau kì mưa dầm, vui như nối lại chiêm bao đứt quãng. (Nguyễn Tuân) Nắng không thể dùng vị giác để cảm nhận được. Sử dụng từ giòn tan để nói về nắng là có sự chuyển đổi cảm giác.B. Tiếng ViệtẨN DỤ đặc điểm của cái bánh(vị giác)giòn tanI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận: Từ những ví dụ đã phân tích (Mục I, II) nêu lên một số kiểu ẩn dụ? Ẩn dụ dựa vào sự tương đồng về hình thức giữa các sự vật, hiện tượng (ẩn dụ hình thức). Lửa hồng – “màu đỏ” Ẩn dụ dựa vào sự tương đồng về cách thức thực hiện hành động (ẩn dụ cách thức). thắp – “nở hoa” Ẩn dụ dựa vào sự tương đồng về phẩm chất giữa các sự vật, hiện tượng (ẩn dụ phẩm chất). Người Cha – Bác Hồ Ẩn dụ dựa vào sự tương đồng về cảm giác (ẩn dụ chuyển đổi cảm giác). nắng) giòn tan – (nắng) “to, rực rỡ”.B. Tiếng ViệtẨN DỤ I. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phan tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận: Từ những ví dụ đã phân tích (Mục I, II) nêu lên một số kiểu ẩn dụ? Có bốn kiểu ẩn dụ thường gặp là: - Ẩn dụ hình thức; - Ẩn dụ cách thức; - Ẩn dụ phẩm chất; - Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.B. Tiếng ViệtẨN DỤ I. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận:III. Luyện tậpI. Ẩn dụ là gi? 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận: II. Các kiểu ẩn dụ: 1) Xét và phân tích ví dụ: 2) Kết luận III. Luyện tậpB. Tiếng ViệtẨN DỤ 1. So sánh đặc điểm và tác dụng của ba cách diễn đạt sau đây:Bác Hồ mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm Bác Hồ như Người cha Đốt lửa cho anh nằmNgười Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm(Minh Huệ) Cách 1: Cách 2: Cách 3: diễn đạt bình thường sử dụng so sánh sử dụng ẩn dụ So sánh và ẩn dụ tạo cho câu nói có tính hình tượng, biểu cảm hơn so với cách nói bình thường. Ẩn dụ làm cho câu nói có tính hàm súc cao hơn.2. Hoạt động nhóm (Phiếu học tập)a) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.“Sự hưởng thụ thành quả lao động” (ẩn dụ cách thức)“Người lao động, người tạo ra thành quả” (ẩn dụ phẩm chất)b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.“cái xấu”“cái tốt, cái hay, cái tiến bộ”(ẩn dụ phẩm chất)2. Hoạt động nhóm (Phiếu học tập)c) Thuyền về có nhớ bến chăng ? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền“người đi xa”“người ở lại”(ẩn dụ phẩm chất)d) Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.“Bác Hồ”(ẩn dụ phẩm chất)(Viễn Phương) 3. Tìm những ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và nêu tác dụng.a) Buổi sáng, mọi người đổ ra đường. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín chảy qua mặt. (Tô Hoài) b) Cha lại dắt con đi trên cát mịn Ánh nắng chảy đầy vai. (Hoàng Trung Thông) c) Ngoài thềm rơi chiếc lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. (Trần Đăng Khoa) d) Em thấy cả trời sao Xuyên qua từng kẽ lá Em thấy cơn mưa rào Ướt tiếng cười của bố. (Phan Thế Cải) chảychảymỏngƯớt

File đính kèm:

  • pptAn du.ppt
Giáo án liên quan