Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 18: Bài 12: Số thực

. MỤC TIÊU:

 - HS biết được là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.

 - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

II. CHUẨN BỊ :

 Bảng phụ , thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. Bảng nhóm, thước kẻ compa, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 1. Ổn định: (1)

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 18: Bài 12: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:9: NS:17/10/10 Tiết 18: §12. SỐ THỰC ND:22/10/10 I. MỤC TIÊU: - HS biết được là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ , thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. Bảng nhóm, thước kẻ compa, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Định nghĩa căn bậc hai của một số a ≥ 0. chữa bài tập 107 / 18 SGK. 3. Bài mới: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Kiến thức HĐ1: Số thực: * Yêu cầu HS cho ví dụ về các số trong các tập hợp số đã biết . + Chỉ ra trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ? * GV: Giới thiệu số thực. + Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I với tập hợp R. * GV: Cho HS làm ?1. + Cách viết x ä R cho ta biết điều gì? + x có thể là những số nào? GV: Cho HS làm bài 87/44 SGK GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. GV: Cho HS làm bài 88/44 SGK (bảng phụ) + Cho hai số hữu tỉ, những trường hợp nào có thể xảy ra? * GV: Giới thiệu cách so sánh hai số thực . + Có nhận xét gì về hai số 0,3192 và 0,32(5). GV: Cho HS làm ?2 GV: Giới thiệu cách so sánh và + Vậy 4 và số nào lớn hơn? HĐ2: Trục số thực: + Có biểu diễn được số trên trục số hay không? GV: Vẽ trục số trên bảng rồi gọi một HS lên biểu diễn. + GV: Từ đó cho thấy các điểm biểu diễn các số hữu tỉ không lấp đầy trục số Þ kết luận. * Có thể nói rằng điểm biểu diễn các số thực đã lấp đầy trục số. + GV: Treo bảng phụ hình 7/44 SGK. + ngoài số nguyên trên trục số này biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? * Cho HS đọc chú ý SGK HĐ3: Củng cố: + Tập hợp số thực bao gồm những số nào ? + Vì sao nói trục số là trục số thực? * Cho HS làm bài 89/45 SGK HS: 0; 2; -5; 0,2; 1,(45); 2,31347 ; ; + HS: Số hữu tỉ 0;2;-5; ; 0,2; 1,(45) Số vô tỉ: 2,31347 ; ; + HS: Đếu là tập hợp con của tập hợp R. * Ta hiểu x là một số thực . + HS: x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. + HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Một em ên bảng điến vào ô. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Một em ên bảng điến vào ô. HS: x = y; x y HS: Phần nguyên bằng nhau, phần mười bằng nhau, phần trăm của số 0,3192 nhỏ hơn phần trăm của số 0,32(5) nên 0,3192 < 0,32(5). HS: cả lớp làm vào vở HS: 3 em lên bảng trình bày. + HS: 4 = . Vì 16 > 13 Þ > hay 4 > + HS: Đọc SGK và xem hình 6b/44 để biểu diễn trên trục số. HS: một em lên bảng biểu diễn trên trục số. + HS: Nghe GV trình bày, hiểu ý nghĩa của tên gọi “Trục số thực” + HS: Trả lời + HS: Đứng tại chỗ đọc chú ý + HS: Đứng tại chỗ trả lời. + Vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. HS: Đứng tại chỗ trả lời. 1. Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thc75 được kí hiệu là R. Bài 87/44 SGK: ä Ï ä 3 Q; 3 R; 3 I; Ï ä -2,53 Q; 0,2(35) I; Ì Ì N Z; I R. Bài 88/44 SGK: a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. * Với hai số thực bất kì ta luôn có x = y hoặc x y. ?2 2,(35) < 2,369121518 = 0,(63) > 2,23 * Với a, b là hai số thực dương nếu a > b thì > . 2. Trục số thực: -2 -1 0 12 3 Người ta chứng minh được rằng: - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Trục số còn được gọi là trục số thực. - 0,3 4,1(6) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 * Chú ý: (SGK) Bài 89/45 SGK: a) Đúng b) Sai. Vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c) Đúng. 4. Hướng dẫn: - Nắm vững định nghĩa, cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. - Làm bài tập 90, 91, 92 /45 SGK; 117, 118 /20 SBT. - Oân lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức ở lớp 6.

File đính kèm:

  • docB18.doc