I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Học sinh hiểu được về số vô tỉ , căn bậc hai của một số không âm, biết sử dụng ký hiệu
b)Kỹ năng : HS biết cách vận dụng và tính được căn bậc hai của số không âm a
c)Thái độ : cẩn thận ,chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
· GV : Thước thẳng , bảng phụ
· HS : thước thẳng
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 17: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9 Từ ngày 30 / 10 / 2006 đến ngày 4 / 11 / 2006 LỚP 7
Tiết 17: SỐ VÔ TỈ . KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Ngày soạn : 31/10/2005
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Học sinh hiểu được về số vô tỉ , căn bậc hai của một số không âm, biết sử dụng ký hiệu
b)Kỹ năng : HS biết cách vận dụng và tính được căn bậc hai của số không âm a
c)Thái độ : cẩn thận ,chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Thước thẳng , bảng phụ
HS : thước thẳng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức :
2Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV : y/c HS thực hiện các nội dung
Thế nào là số hữu tỉ, quan hệ của số hữu tỉ với số thập phân:
Tính
G/v dánh giá cho điểm
Hoạt động 2
GV : treo bảng phụ
A B
C D E
F
GV : y/c HS tính diện tích hình vuông ABCD
Gọi độ dài cạnh AB là x (m) Đk: x >0
Tính diện tích hình vuông CBEF
Người ta chứng minh x = 1,414213
là số vô hạn không tuân hoàn Þ là số vô tỉ Số vô tỉ khác số hữu tỉ ?
Hoạt động 3
GV y/c Hs : tính (-3)2 = ? 32 = ?
ta nói 3 và –3 là căn bậc hai của 9
G/v : Số 0 là căn bậc hai của số nào ?
Tìm x biết : x2 = -1
G/v : Vậy căn bậc hai của một số là ?
H/s nhắc lại
G/v : Tìm các căn bậc hai của :
16; ; -16
số dương có 2 căn bậc hai ký hiệu
số 0 có
- số 4 có 2 căn bậc hai là
Hoạt động 4
GV :tổ chức cho H/s hoạt động nhóm làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25
Cho HS lên bảng làm bài 83 SGK
Kiểm tra bài cũ(7’)
HS :phát biểu lý thuyết
Tính
Hs nhận xét
Số vô tỉ (14’):
HS :quan sát bảng phụ
Tính dtích hình vuông ABCD = AB2 = 12 = 1
Mà hình vuông CBEF = 2 .diện tích hình vuông ABCD
Þ SCBEF = 2 . 1 = 2 (m2)
Þ x2 = 2
Thập phân vô hạn không tuầân hoàn
Số vô tỉ ký hiệu là I
Khái niệm về căn bậc hai (15’):
HS : (-3)2 = 32 = 9
H/s : số 0 là căn bậc hai của 0
H/s : không có số nào bình phương bằng –1
H/s : là một số x khi x2 = a
H/s nhắc lại
Không được viết
H/s hoạt động nhóm và một nhóm trình bày
Củng cố ,luyện tập(7’)
Đại diện nhóm trình bày bài
HS lên bảng thực hiện
IV CỦNG CỐ, DẶN DO (2)Ø :
Làm bài tập 85/42
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số a
Về nhà học và làm bài tập 83,84,86/41,42
LỚP 7
Tiết 18 SỐ THỰC
Ngày soạn : 31/10/2005
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức :H/s biết được số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ
Biết được biểu diễn thập phân của số thực
Hiểu được ý nghĩa của trục số thực
b)Kỹ năng : so sánh và tính toán trên R
c) Thái độ : chú ý xây dựng bài
II/ CHUẨN BỊ :
GV : thước thẳng ,compa ,phấn màu, bảng phụ
HS : thước thẳng ,compa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV : y/c HS thực hiện
Nêu định nghĩa căn bậc hai
Làm bài tập 107 SBT
Nêu quan hệ giưa õ số vô tỉ và số hữu tỉ
GV : nhận xét đánh giá cho điểm HS
Hoạt động 2
GV : y/c HS lên bảng biểu diễn sơ đồ ven của các tập hợp N, Z , Q , I
G/v gới thiệu số hữu tỉ và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực
G/v : tập hợp số thực được ký hiệu là R
y/c HS lấy ví dụ
G/v : cho HS làm ?1
Cách viết x Ỵ R cho ta biết điều gì ?
x có thể là những số nào ?
G/v : học sinh làm bài 87/44 SGK trong bảng phụ
G/v : với hai số thực x,y bất kỳ ta có trường hợp nào?
GV : cho HS đọc ví dụ và so sánh
a) số 0,3192 và 0,32(5)
b) số 1,24598 và 1,24596
G/v : yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?2
So sánh các số thực
a) 2,(35) và 2,369121518
b) –0,(63) và
c) và 2,23
G/v : với a, b là 2 số thực dương nếu :
a > b thì
G/v : hỏi 4 và số nào lớn hơn ?
Hoạt động 3
G/v : ta biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số . Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không ?
G/v : đọc SGK xem hình biêu diễn trên trục số
G/v : vẽ trục số lên bảng gọi một HS lên biểu diễn
Hoạt động 4
HS : quan sát hình 7 SGK
Trên trục số có những dạng số nào?
Kiểm tra bài cũ(6’)
HS nêu các phương án trả lời
Thực hiện bài tập
Số thực(16’) Q
Z
HS : lấy ví dụ N I
0 ; 2 ; -5 ; ; 0,2 ; 1,(45); 3,456987
HS : cho ta biết x là số thực
HS thực hiện bài tập
có x = y, x > y hoặc x < y
Đại diện nhó trả lời
a): 0,3192 < 0,32(5)
b) tg tự : 1,24598 > 1,24596
H/s : hoạt động nhóm, 3 đại diện nhóm lên bảng trình bày
a) 2,(35) = 2,353535
Þ 2,(35) < 2,369121518
b)
c)
Þ
HS : 4 =
Trục số thực (13):
H/s : vẽ hình 6b vao vở
Một em lên bảng biểu diễn trên trục số
HS : hiểu được ý nghĩa của tên gọi “ trục số thực”
Củng cố luyện tập(8’)
trên trục số con số hữu tỉ : ; số vô tỉ :
4/ DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
Về nhà học bài nắm vững số thực
Làm bài tập 90,91,92/45 SGK, 117,118/20 SBT
Tuần : 9 Từ ngày 30 / 10 / 2006 đến ngày 4 / 11 / 2006 LỚP 7
Tiết : 17 CHƯƠNG II : TAM GIÁC
§1. TỔNG 3 GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
Ngày soạn :29/10/2006
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Hs nắm định lý tổng 3 góc trong của một tam giác
b)Kỹ năng : Vận dụng tính góc của một tam giác
Rút ra nhận xét tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông
c) Thái độ :cẩn thận ,chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
GV : thước thẳng ,thước đo góc, bảng phụ, hình tam giác
HS : dụng cụ vẽ hình ,tam giác giấy
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức :
2/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV :cho 2 hình vẽ sau
y/c HS đo các góc và nhận xét tổng các góc
GV :đánh giá cho điểm .đvđ vào bài
Hoạt động 2
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2
Từ đó rút ra nhận xét gì
GV : giới thiệu định lý
y/c H/s : đọc định lý
Ghi GT, KL
GV : gợi ý hướng dẫn HS chứng minh
Hoạt động 3
GV : y/c HS tính số đo P + R trong D PQR vuông tại Q
Từ đó rút ra nhận xét
Hoạt động 3
GV y/c làm Bài tập 4/98 SBT:
G/v: đưa bảng phụ :
Chọn G tại x đứng trong kết qủa A, B ,C, D
có IK // EF
A) 1000 B) 700
C) 800 D) 900
Kiểm tra bài cũ(10’)
2 HS thực hiện đo
 = B = C=
M = N = K =
Nhận xét
Tổng  + B + C = 1800
Tổng M + N + K = 1800
HS khác lên bảng kiểm tra lại
Tổng 3 góc trong của một tam giác(15’) :
HS : hoạt động nhóm ghép các góc của tam giác => NX:” tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800”
H/s đọc định lý SGK
GT D ABC
KL Â + B + C = 1800
Qua A vẽ Ax // BC
Có Â1 = B ( SLT) (1)
Â3 = C ( SLT) (2)
Từ (1) và (2) Þ Â2 + B + C = Â1 + Â2 + Â3
Aùp dụng vào tam giác vuông(8’)
xét D PQR có Q + R + P = 1800 (định lý)
P + R = 1800 – Q
P + R = 1800 – 900 = 900
NX: trong D vuông hai góc nhonï phụ nhau
Luyện tập (10’) :
Câu D là đúng vì :
x = 900
vì OEF = 1800 - 500
OEF = 500
Tương tự OKI = 400
Mà OIK = OEF = 500 ( 2 góc đồng vị )
Þ x = 1800 – ( OIK + OKI)
x = 1800 – ( 500 – 400)
x = 900
IV/, DẶN DO(2’) :
- Tổng số đo 3 góc trong tam giác ?
- Về nhà học định lý và làm bài tập 1,2/108 SGK
Tiết 18 TỔNG 3 GÓC CỦA TAM GIÁC
(Tiếp)
Ngày soạn :29/10/2006
Ngày dạy :
I/ Mục tiêu bài dạy :
a)Kiến thức : H/s nắm được định nghĩa , t/c về góc ngoài của tam giác, t/c của tam giác vuông vận dụng tính số đo.
b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác ,tính tóan đung ,luập luận chặt chẽ
c)Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khả năng suy luận.
II/ Chuẩn bị :
GV : bảng phụ, thước thẳng ,thước đo góc
HS :dụng cụ vẽ hình
III/ các hoạt động trên lớp :
1/ Ôån định tổ chức :
2/ tiên trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV :y/c 2HS nêu định lý tổng ba góc của tam giác ,áp dụng làm bài tập
G/v : h/s đọc định nghĩa
GV :nhận xét đánh giá ,cho điểm
Hoạt động 2
GV : y/c HS vẽ D ABC và giới thiệu góc Acx
Acx là góc ngoài của tam giác tại đỉnh C của D ABC
Góc ACX có vị trí như thế nào đối với góc C
Đ/n góc ngoài của D
Nêu và vẽ góc ngoài của D ABC tại đỉnh A
So sánh ACX và A + B
Nhận xét ?
G/v : H/s nêu định lý
So sánh ACx với Â, B
y/c HS rút ra nhận xét
GV : giới thiệu định lý ,nhận xét
Hoạt động 3
Kiểm tra bài cũ(11’)
HS:nêu định lý về tổng 3 góc của tam giác
Làm bài tập 2/108 :
xét D ABC :
x = 1800 – (720 + 650)
x = 1800 - 1370
x = 430
HS2 : xét D EMF
y = 1800 – (900 + 560)
y = 1800 - 1460
y = 240
b)x = 1800 – (360 + 410)
x = 1800 - 770 => x = 1030
HS dưới lớp cùng làm ,và nhận xét bài làm của bạn
Góc ngoài của tam giác(17’) :
HS :vẽ hình
D ABC
Hai góc kề bù
HS : Nêu đ/n SGK
- H/s vẽ góc yBA, tAC vào vở ta có :
A + B + C = 1800 ( tổng 3 góc trong D)
Mặt khác Acx + C = 1800 ( 2 góc kê bù)
Þ Acx = A + B
NX: góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó
ACx > B; ACx > Â
Nhận xét : SGK
Củng cố luyện tập(15’)
nêu tên các D vuông có trong hình sau :
D ABC vuông tại A
D BHA vuông tại H
D AHC vuông tại H
) Tim x, y
D ABH có H = 900, B = 500
Þ x = 1800 – ( 900 + 500) = 400
D AHC có H = 900, Â1 = 900 - 400 ;Â1 = 500
Þ y = 900 – Â1 = 900 – 500 = 400 ( Hai góc nhọn phụ nhau)
Bài 2 :
không có D nào vuông
x + NDM = 1800 ( góc ngoài của D)
Þ x = 1800 - (1800 – (700 + 400)) = 1100
xét D DMN có y = 1800 – (1100 + 400 ) = 300( tổng 3 góc trong của D )
IV, DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’):
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
- chuẩn bị bài sau
File đính kèm:
- tuan 9.doc