MỤC TIÊU:
- Củng cố và vận dụng thành thạocác quy ước là tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tính giá trị biểu thức.
II. CHUẨN BỊ :
Bảng phụ , máy tính bỏ túi.Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (4)
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 16: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:8 NS:10/10/10
Tiết 16: LUYỆN TẬP ND:16/10/10
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và vận dụng thành thạocác quy ước là tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tính giá trị biểu thức.
II. CHUẨN BỊ :
Bảng phụ , máy tính bỏ túi.Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Hỏi: Nêu quy ước làm tròn số. Làm bài 76/37 SGK.
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
HĐ1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả:
GV: Cho HS làm bài 99/16 SBT
+ Gọi HS trình bày trên bảng
GV yêu cầu hs nhận xét
* Nêu bài 100/16 SBT
GV: Hướng dẫn HS làm câu a, yêu cầu HS thực hiện các câu còn lại.
HĐ2: Aùp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính:
GV: Nêu bài 77/37 SGK
+ Gọi một em đọc đề bài, yêu cầu ,một em lên bảng thực hiện.
+ yêu cầu hs nhận xét
* Nêu bài 81/38 SGK (bảng phụ)
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Yêu cầu HS thực hiện theo hai cách.
Cách 1: Làm tròn số trước rồi thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn số.
+ yêu cầu hs nhận xét
* Nêu bài 102/17 SBT
GV: Chia lớp làm 6 nhóm, tổ chức trò chơi “Thi tính nhanh”
+ Hướng dẫn HS hoạt động: mỗi nhóm có 4 HS mỗi HS làm một dòng (2 ô).
GV: Theo dõi đánh giá.
HĐ3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế:
GV: Nêu bài 78/38 SGK
+ Đường chéo của màn hình tivi là bao nhiêu?
HS: Cả lớp làm ra nháp
+ Lên bảng thực hiện
HS: nhận xét
+ Hai em lên bảng thực hiện
HS: Cả lớp làm vào vở.
HS: nhận xét
HS: Đọc to đề bài
+ một em lên bảng trình bày
HS: nhận xét
HS: Đọc to đề bài.
HS: Lên bảng thực hiện theo hai cách .
+ cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
HS: Đứng tại chỗ đọc to đề bài.
+ các nhóm hoạt động: Mỗi nhóm chỉ có một bút chuyền tay nhau lần lượt. Mỗi ô đúng được một điểm.
+ Tính nhanh được thêm 2 điểm.
HS: nhận xét kết quả
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
1.Bài 99/16 SBT:
a) = 1,6666 » 1,67
b) = 5,1428 » 5,14
c) = 4,2727 » 4,27
2Bài 100/16 SBT:
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 =
= 9,3093 » 9,31
b) (2,635 + 8,8) – (6,002 + 0,16) =
= 4,773 » 4,77
c) 96,3. 3,007 = 289,5741 » 289,57
d) 4,508 : 0,19 = 23,7263 » 23,73
3.Bài 77/ 37 SGK:
a) 495.52 = 25000
b) 82,36.5,1 = 400
c) 6730 : 48 = 140
4.Bài 81/38 SGK:
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
cách 1: » 15 – 7 + 3 = 11
cách 2: = 10,66 » 11
b) 7,56.5,173
cách 1: » 8.5 = 40
cách 2: 39,10788 » 39
c) 73, 95 : 14,2
cách 1: » 74 : 14 » 5
cách 2: = 5,2077 » 5
d)
cách 1: » = 3
cách 2: » 2,42602 » 2
5.Bài 102/17 SBT:
Phép tính
Ước lượng
Kết quả
Đáp số đúng
7,8.3,1:1,6
8.3:2=12
15,1125
6,9.72:24
7.70:20=24,5
20,7
56.9,9:8,8
60.10:9=66,6
63
0,38.0,45:0,95
0,4.0,51:1=0,2
0,18
6.Bài 78/38 SGK:
Đường chéo của màn hình tivi 21in tính ra là:
2,54cm.21 = 53,34cm » 53cm
4. Hướng dẫn: (2’)
- Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình. Kiểm tra lại bằng máy tính
- Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình.
- làm bài 79, 80 / 38 SGK; 98, 101, 104 /16,17 SBT
- Oân tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tì và số thập phân. Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
File đính kèm:
- B16.doc