MỤC TIÊU BÀI DẠY:
a)Kiến thức : - H/s có k/n về làm tròn số ý nghĩa của sự làm tròn số.
b)Kỹ năng : - Vận dụng các làm tròn số trong bài tập
c)Thái độ : Chú ý cẩn thận ,hào hứng xây dựng bài
II/ CHẨN BỊ :
· GV : bảng phụ , máy tính
· HS : bảng nhóm ,MTBT
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Làm tròn số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 Từ ngày 23 / 10 / 2006 đến ngày 29 / 10 / 2006 Lớp 7
Tiết : 15 LÀM TRÒN SỐ
Ngày soạn : 22/10/2006
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
a)Kiến thức : - H/s có k/n về làm tròn số ý nghĩa của sự làm tròn số.
b)Kỹ năng : - Vận dụng các làm tròn số trong bài tập
c)Thái độ : Chú ý cẩn thận ,hào hứng xây dựng bài
II/ CHẨN BỊ :
GV : bảng phụ , máy tính
HS : bảng nhóm ,MTBTï
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức :
2/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1 :
GV y/c HS thực hiện nội dung sau
Xét xem số nào là thập phân hữu hạn ,vô hạn tuần hoàn:
GV nhận xét và cho điểm HS
Đvd vào bài mới
Hoạt động 2
G/v : đưa VD làm tròn số
VD1 : làm tròn số đến hàng đơn vị các số thập phân 4,3; 4,9
G/v:vẽ lên bảng :
G/v : 4,3 gần số nguyên nào ?
4,9 gần số nguyên nào ?
Vậy 4,3 » 4
4,9 » 5
Vậy để làm tròn số đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên ?
Xét 4,5 » 4 hay » 5
Ta dựa theo quy ước
Ví dụ 2: làm tròn số 72,900 đến hàng nghìn ?
G/v : giải thích – H/s nhắc lại
Ví dụ 3 : làm tròn số 0,8134 đến số thập phân thứ 3
Hoạt động 3
GV giới thiệu quy ước
y/c H/s đọc trường hợp 1 :
VD : a) làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
b) 542 làm tròn đến hàng chục
y/c H/s đọc trường hợp 2 :
VD :a) 0,0861đến chữ số thập phân thứ 2
b) làm tròn 1573 đến chữ số hàng trăm
H/s làm ?2 làm tròn
Đến chữ số thập phân thứ 3
Đến chữ số thập phân thứ 2
Đến chữ số thập phân thứ 1
Hoạt động 3
GV cho HS thực hiện bài 73 SGK với hình thức cá nhân lên bảng
Làm bài 74 với hình thức hoạt động nhóm (6 nhóm)
Kiểm tra bài cũ:(8’)
HS cần làm được
Số tphh là
Số á thvhth là
Ví dụ :(12’)
15500 người » 16000 người
H/s nêu VD trong SGK
H/s biểu diễn 4,3 ; 4,9 trên trục số
- 4,3 gần số 4
- 4,9 gần số 5
Ký hiệu : » đọc là xấp xỉ hay gần bằng
HS cần biết
Lấy đến số nguyên gần nhất với số đó
5,4 » 5 5,8 » 6
4,5 » 5
HS đưa ra các phương án ,chuẩn là:
72,900 » 73000
HS cần biết giữ lại 3 số sau phần thập phân
0,8134 » 0,813
Quy ước làm tròn (15’):
HS đọc TH1
HS cần xác định được số bỏ đi đàu tiên và kết quả : 86,1/49 » 86,1
H/s : 54/2 » 540
H/s đọc TH 2
HS cần đạt được
0,08/61 » 0,08
15/73 » 1600
?2 3 H/S lên bảng làm
79,3826 » 79,383
79,3826 » 79,38
79,3826 » 79,4
Luyện tập củng cố(8’)
HS lên bảng thực hiện
Đại diện nhóm trình bày
IV/ DẶN DO HƯỚNG DẪN VỀ NHA(2’)ØØ :
Về nhà học quy ước làm tròn
Làm bài tập 75,76,77, /SGK
Chuẩn bị bài sau
Tiết : 16 LUYỆN TẬP lớp 7
Ngày soạn : 22/10/2006
Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Củng cố quy tắc làm tròn số.
b)Kỹ năng : Vận dụng quy ước vào thực tế bài tập.
c)Thái độ : Hào hứng vận dụng thực tế
II/ CHUẨN BỊ :
GV : SGK , bảng phụ, máy tính
HS :SGK , MTBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Ổn định tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1:
GV : y/c HS thực hiện
- Phát biểu quy tắc làm tròn số
- áp dụng làm bài tập 76;94 SGK;SBT
y/c HS khác nhận xét
GV :chuẩn kiến thức và ghi điểm HS
Hoạt động 2:
GV tổ chức lớp làm Bài 77/72 :
Nêu các bước giải
HS làm bài tập : a) 495 . 52
b) 82,36 . 5,1
c) 6730 : 48
Bài 81 :
Cách 1 : Làm tròn rồi tính
Cách 2: Tính rồi làm tròn
14,61 – 7,51 + 3,2
7,56 . 5,173
73,9 : 14,2
Bài 102 : ước lượng kết qủa
1 nhóm lên trình bày
HS nhóm khác nhận xét
Bài 78/ 38 :
HS đọc đề bài toán
Cho biết gì? Tim gì?
Hoạt động 3:
GV :chốt lại những vấn đề cơ bản của bài học
Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1 : Phát biểu quy tắc làm tròn số
Bài tập : 76/37 SGK
Cho số 76324753
» 76324750 (tròn chục )
» 76324800 (tròn trăm)
» 7632500 (tròn nghìn)
HS2: Bài 94/16 SBT
a) Tròn chục
5032,6 » 5030
b) Tròn trăm
59436,21 » 59400
Luyện tập(30’)
HS nêu
500 . 5 » 2500
80 . 5 » 400
7000 : 50 » 1400
Cách 1: Cách 2:
» 15 – 7 + 3 = 11 =10,66 » 11
» 8 . 5 = 40 = 39,01788 » 39
» 74 : 14 = 5 = 5,2077 » 5
Phép tính
Ước lượng
Tính đúng
7,8 . 3,1 : 1,6
6,9 . 72 : 24
5,6 . 99 : 8,6
8 . 3 : 2 =12
7 . 70 : 20 = 24,5
6 . 10 : 9 = 6,46
= 15,1125
= 20,7
= 6
H/s làm
Đường chéo của màn hình ti vi 21 inches tính ra cm là : 2,54 cm . 21 = 53,34 cm » 53 cm
Củng cố(5’)
HS trả lời và ghi nhớ
4/ DẶN DO (2’)Ø :
- Thực hành đo đường chéo ti vi nhà mình tính ra cm
- Xem lại các bai tập đã chữa
- Làm bài tập 79, 80 / 38 SGK
Tiết : 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) lớp 7
Ngày soạn : 22/10/2006
Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a) Kiến thức : Biết diễn đạt bằng lời một bài toán dựa vào hình vẽ.
b) Kỹ năng : Củng cố cách vẽ đường thẳng song song, vuông góc.
Suy luận và tính toán.
c) Thái độ : Nghiêm túc ,Chú ý cẩn thận ,hào hứng xây dựng bài
II/ CHUẨN BỊ :
GV : thước thẳng, đo góc, bảng phụ.
HS : dụng cụ vẽ hình
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Ôån dịnh tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV y/c HS thực hiện các nội dung sau
-: Phát biểu định lý được diễn tả trên hình vẽ sau, ghi GT, KL của từng định lý
GV :nhận xét đánh giá cho điểm HS
Hoạt động 2
GV:tổ chức lớp thực hiện các bài tập sau
Bài tập 56/SGK:
Cho đường thẳng AB = 28mm kẻ đường trung trực của đoạn thằng ấy?
Bài 57/104: đề bài SGK
G/v : cho tên đối đỉnh góc Â= 380 , B = 1320
vẽ Om // a // b , ký hiệu Ô1, Ô2
AOB có quan hệ gì với Ô1 & Ô2
- Tính Ô1 & Ô2
Þ AOB = ?
Bài 59/ 104:
Cho d // d’ // d’’, C1 = 600, D1 = 1100
Tính : E1 , G2 , G3 , D4, A5 , B6
Nhóm 1 tính Ê1
Nhóm 2 tính G2
Nhóm 3 tính G3
Bài 48/83 :
Đê bài ở bảng phụ :
Bài toán cho biết gì ?
Nêu cách chứng minh 2 đt song song
GV : Chốt lại những vấn đề cơ bản
Kiểm tra bài củ(7’)
HS :phát biểu điịnh lý và cần ghi được
GT a ^ b, b ^ c
KL a // b
GT a ^ c, a // b
KL b ^ a
Ôân tập (35’)
HS cần trình bày được:
Cách vẽ :
kẻ đoạn thẳng AB = 28 mm
trên AB lấy M / AM = 14 mm
qua M vẽ d ^ AB
Þ d là trung trực AB
Hình 39 /SGK
- AOB = Ô1 + Ô2 ( vì Om nằm giữa )
- Ô1 = Â1 = 380 ( so le trong // Om)
- Ô2 + B2 = 1800 ( 2 góc trong cùng phía)
Mà B2 = 1320 ( gt)
Þ Ô2 = 1800 – 1320 = 480
Þ AOB = 480 + 380 = 860
Bài 59/SGK
Các nhóm trình bày
Ê1 = C1 = 600 vì so le trong
G2 = D3 = 110 vì 2 góc đồng vị
G3 = 1800 – G2 = 700 2 góc kề bù
Þ G3 = 700
Ê1 = Â5 = 600 ( 2 góc đồng vị )
G3 = B6 = 700 2 góc đông vị
GT xAB = 1400 yCB = 1500
KL Ax // Cy
Chứng minh
B1 = ABC = B2 ( Bz nằm giữa )
Mà B2 = 1800 – C = 300
Þ B1 = 700 – 300 = 400
vậy  + B1 = 1400 + 400 = 1800
2 góc trong cung phía bù nhauÞ Ax // Bx
Ax // Cy ( cùng phía // Bz)
2 đt cùng // với đt thứ 3
2 đt cùng vuông góc với đt thứ 3
1 đt cắt 2 đt
IV/, DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHA (2’)Ø :
Về nhà xem lại 10 câu hỏi ôn tập và các bài tập đã làm
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tiết : 16 KIỂM TRA 1 TIẾT lớp 7
Ngày soạn : 22/10/2006
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
a)Kiến thức : Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh biểu đạt lời nói qua hình vẽ , biết vẽ hình tính số đo góc, vận dụng các định lý để suy ra kết luận.
b)Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài làm
c)Thái độ : Nghiêm túc , tự giác
II/ CHUẨN BỊ :
GV : đề và đáp ấn kiểm tra
HS : dụng cụ vẽ hình , ôn tập bài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Diểm danh :
2/ Kiểm tra :
IV/ CHẤT LƯỢNG
TSHS
GIỎI
KHÁ
TRUNG BÌNH
YẾU - KÉM
89
36 = 40,4%
25 = 28,2%
14 = 15,7%
14 = 15,7%
V / NHẬN XÉT
Chất lượng đánh giá đúng thực chất của các lớp ,số HS đạt điểm khá giỏ tập trung ở lớp A1 còn số HS đạt điểm yếu kém ở lớp A2
Lớp A2 một số HS vẫn không nắm được kiến thức cơ bản do nhận thức quá chậm
File đính kèm:
- tuan 8.doc