Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
- H/s biết số thập phân hữu hạn , vô hạn thuần hoàn và điều kiện để phân số biểu diễn chúng.
- Hiểu số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn.
II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ, máy tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 7 - Tiết 13: Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 7 từ ngày 16 / 10 /2006 đến ngày 21 / 10 /2006
Tiết : 13 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Ngày soạn : 14/10/2006
Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
- H/s biết số thập phân hữu hạn , vô hạn thuần hoàn và điều kiện để phân số biểu diễn chúng.
- Hiểu số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn.
II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ, máy tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV y/c 1 HS lên bảng trả lời :
-Nêu t/c dãy tỉ số bằng nhau
-Aùp dụng : Tìm x ,y biết
và x + y = 20
Y/c HS dưới lớp cùng làm rồi nhận xét
Đánh giá cho điểm
Hoạt động 2
GV y/c HS cho một vài ví dụ về phân số,chẳng hạn:
y/c HS biến đổi phân số về số thập phân
- G/v : 0,15; 1,48 là số thập phân hữu hạn ; 0,41666 là số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu lỳ là 6
GV : Gới thiệu cách viêt số thập phân vô hạn tuần hoàn
y/c HS : viết
Dưới dạng thập phân Þ chu kỳ ?
Hoạt động 3
G/v : phân số
Xét mẫu chứa thừa số nguyên tố nào ?
GV cùng HS nhận xét và đưa ra dấu hiệu nhận biết :phân số =>số thạp phân hh ; vhth
y/c H/s nhắc lại nhận xét SGK
GV cho HS làm ?1
y/c 2 HS lên bảng trình bày
GV cùng HS biến đổi từ số thận phân về phân số (lưu ý số tpvhth=>phân số)
Hoạt động 4
GV tổ chức cho HS làm bài 67 SGK
y/c đại diện 1 em lên bảng thực hiện
GV giớithiệu quan hệ giữa số Q và số tp
Kiểm tra bài cũ(7’)
HS trả lời cần đạt
-Nêu t/c
-Tính x = 7,5
y = 12,5
Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn (13’)
H/s : chia 5 cho 12 = 0,416666
H/s
Nhận xét (15’):
- Phân số mẫu 20 = 22 . 5 chứa thừa số nguyên tố 2 và 5
- Phân số mẫu 25 = 52 chứa thừa số
nguyên tố 5
HS nêu nhận xét SGK
?1 HS cần đạt
- Các phân số :
biểu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn
- Các phân số :
Củng cố luyện tập(8’)
Bài 67
HS cần đạt
IV : DẶN DÒ HD VỀ NHÀ(2’)
Xem lại nội dung kiến thức bài học
Làm bài tập 68,69,70,71/34,35 và 85-90/ SBT
Chuẩn bị bài sau
Tiết : 14 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 14/10/2006
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Củng cố điều kiện để phân số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
b)Kỹ năng : Luyện tập kỹ năng viết phân số dưới dạng thập phân và ngược lại.
c)thái độ : cẩn thận ,chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
GV :bảng phụ và máy tính bỏ túi.
HS :máy tinh bỏ túi
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức
2/ Tiến trình bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV y/c 2 HS lên bảng trả lời
- nêu dấu hiệu nhậïn biết số TP H H , TP V H T H
Aùp dụng :làm bài 68a
-Quan hệ giữa số Q và số tp
Aùp dụng :làm bài 68b
GV nhận xét đánh giá cho điểm
Hoạt động 2
GV tổ chức lớp làm bài tập
Bài 69/34 SGK :
Viết các thương sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)
8,5 : 3 c ) 58 : 11
18,7 : 6 d) 14,2 : 3,33
Bài 71/35 SGK :
Viết các phân số dưới dạng số tp
Bài 85/15 SBT : yc/ HS trả lời các nhân tưng câu
Bài 87/15 SBT : yc/ HS trả lời các nhân tưng câu
G/v : nhận xét, cho điểm một vài em
Hoạt động 3
Bài 70/35 SGK : Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản :
0,32
–0,124
1,28
–3,12
GV có thể gợi ý HS làm phần a,b Phần c,d HS tự làm
Bài 88/15 SBT : Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số :
a) 0,(5)
b) 0,(34)
c) 0,(123)
HS lamø dưới sự hướng dẫn của Gv
a) 0,0(8) =
b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào viết được dưới dạng phân số ?
c) 0,1(23)
Hoạt động 4
GV nêu nội dung Bài 72/35 SGK :
Các số sau đây có bằng nhau không ?
0,3(13) và 0,(31)
Tương tự so sánh
0,(101) và 0,0(10)
Gv chốt lại bài học
Kiểm tra bài cũ(6’)
HS cần đạt
-nêu được lý thuyết
Aùp dụng
Dạng 1: Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân(13’)
Bài 69 : HS dùng máy tính thực hiện phép chia và viết kết qủa dưới dảng viết gọn
8,5 : 3 = 2,8 (3)
18,7 : 6 = 3,11(6)
58 : 11 = 5,(27)
14,2 : 3,33 = 4,(264)
Kết qủa :
Bài 85: Các phân số nay đều ở dạng tối giản, mẫu chứa thừa số nguyên tố 2 và 5
16 = 24 40 = 23 . 5
125 = 53 25 = 52
Bài 87 : Các phân số này đều dạng tối giản , mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5
Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số :(16’)
Bài 70
Bài 88
a) 0,(5) = 0,(1) . 5 =
Hai HS lên bảng làm phần b,c
b) 0,(34) = 0,(01).34 =
c) 0,(123) = 0,(001).123=
0,1(2) =
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự (8’)
HS diễn giải:
0,(31) = 0,31313131
0,3(13) = 0,31313131
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ (2’):
- Về nhà học thuộc kết luận SGK
- Làm bài tập 86,91,93/15(SBT
- Chuẩn bị bài sau
Tuần : 7ø từ ngày 16 / 10 /2006 đến ngày 21 / 10 /2006
Tiết 13: LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 14/10/2006
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
a)Kiến thức : H/s biết diễn đạt định lý dưới dạng nếu, thì biết minh họa định lý dưới dạng hình vẽ và ghi GT, KL bằng ký hiệu.
b)Kỹ năng : Bước đầu biết suy luận và chứng minh
Vẽ hình rõ ràng chính xác
c)Thái độ : Hào hứng xay dựng bài
II/ CHUẨN BỊ :
GV :Thước, êke, bảng phụ
HS : bảng nhóm ,dụng cụ vẽ hình
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/Ôån định tổ chức :
2./ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV nêu ra các nội dung :
-Định lý là gì? Gồm mấy phần?
-chứng minh định lý như thế nào?
-Aùp dụng làm bài 50/101SGK
HS : nhận xét bài làm của bạn? G/v nhận xét ghi điểm
Hoạt động 1
G/v : treo bảng phụ bài tập sau :
* Các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL các định lý đó ?
1/ khoảng cách từ trung điểm mỗi đầu đoạn thẳng = nửa độ dài đoạn thẳng ấy
2/ Tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1 góc vuông
3/ Tia phân giác của1 góc tạo với 2 cạnh của góc tạo thành góc có số đo bằng nửa góc ấy.
4/ 1 đt ^ với 1 trong 2 đt // thì nó vuông góc với đt con lại
- H/s nhận xét bài làm của nhóm
GV cho đại diện 4 nhóm lên bảng vẽ hình ghi GT-KL
- Nêu định lý phát biểu dưới dạng Nếu ... thì ., thì GT, KL được phân chia như thế nào ?
Hãy phát biểu định lý trên dưới dạng nếu thì ?
GV Tổ chức cả lớp làm bài 53SGK
: Hs lên bảng làm câu a,b
Vẽ hình
Ghi Gt,Kl
G/v : treo bảng phụ học sinh điền
- G/v : hướng dẫn học sinh chứng minh
- Nhắc lại cách để chứng minh định lý GV chốt lại bài học
Kiểm tra bài cũ(7’)
HS trình bày lý thuyết
Làm bài tập 50/101 :
Nếu 2 đt ^ đt thứ 3 thì chúng // với nhau
GT a//c, b//c
KL a//b
Luyyện tập (35’)
Bài 1:
HS hoạt động nhóm thống nhất ý kiến trả lời :
- H/s : 4 mệnh đề đều là định lý
1/GT M là trung điểm AB
KL MA = MB = ½ AB
2/GT xÔy, yÔz kề bù
On là phân giác xÔy
Om là phân giác yÔz
KL mÔn = 900
3/ GT oz là phân giác của xÔy
KL xÔz = yÔz = xÔy/2
4/
GT a ^ c và a // b
KL c ^ b
H/s : Phân từ Nếu thì là phần GT
H/s : Phần từ thì về sau là phần KL
Bài tập 53/102 :
a) GT xx’ cắt yy’ tại O
XÔy = 900
KL xÔy = x’Oây’ = xÔy’ = 900
Chứng minh
xÔy + x’Oây =1800 ( 2 góc đối đỉnh)
xÔy = 900 ( gt)
x’Oây = 900
x’Oây = y’Oâx = 900 ( 2 góc đối đỉnh)
xÔy = x’Oây’ = 900 ( 2 góc đối đỉnh)
HS nhắc lại cách CM định lý
: IV : DẶN DÒ HD VỀ NHÀ(2’)
-Xem lại nội dung kiến thức bài học
Làm bài tập SGK SBT
Học va chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương I.
Tiết : 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn : 14/10/2006
Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiên thức : - Hệ thống hóa kiến thức vuông góc, //
b)Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo dụng cụ vẽ hình vuông góc, //
- Tập suy luận chứng minh
c)Thái độ : Cẩn thận ,chính xác
II/ CHUẨN BỊ : GV +HS : câu hỏi ôn tập, dụng cụ vẽ hình, bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ Oån định tổ chức
2/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
G/v : đưa bảng phụ
Bài 1 :Mỗi hình sau cho biết kiến thức gì ?
Hoạt động 2
Bài 2: Điền vào chỗ trống :
a) Hai góc đối đỉnh là 2 góc
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là
c) Đường trung trực của đt là đt
d) 2 đt song song được ký hiệu là
e) Nếu 2 đt a,b cắt đt c tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau thì
g) Nếu đt cắt 2 đt song song thì
h) Nếu a ^ c, b ^ c thì
k) Nếu a // b, c // b thi
Bài 3 : Hoạt dộng nhóm
Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? Nếu sai hãy vẽ hình ï để minh họa :
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b) 2 góc bằng nhau thì đối đỉnh
c) 2 đt ^ thì cắt nhau
d) 2 đt cắt nhau thì ^
e) đường trung trực của đường thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đường thẳng ấy
g) đường trung trực là đt ^ đoạn thằng
h) Nếu đt c cắt 2 đt a&b thì 2 góc so le trong bằng nhau.
H/s đọc bài 54/103 SGK Hình vẽ SGK
HS dùng êke kiêm tra
GV cho HS lên bảng trình bày
Bài 59/ 104:
Cho d // d’ // d’’, C1 = 600, D1 = 1100
Tính : E1 , G2 , G3 , D4, A5 , B6
I/ Ôân tập lý thuyết :
HS viết và trả lới
Ôn tập bài tập
a) Có mỗi cạnh của góc này là tia đối môi cạnh góc kia
b) 2 đt cắt nhau tạo thành 1 góc vuông
c) đi qua trung điểm của đt và ^ với đt ấy
d) a // b
e) a // b
g) hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, 2 góc trong cùng phía bằng nhau
h) a // b
k) a // c
Đại diện nhóm trình bày
a) đúng
b) sai : Ô1 = Ô2 Þ không đ2
c) đúng
d) sai : xx’ cắt yy’tại
O góc xOy không vuông
e) sai : d đi qua M và
MA = MB nhưng d
không ^ AB
g) sai : vì d ^ AB d không
phải là trung trực
h) sai : vì Â1 ¹ B1
Bài 54 :
- Có 5 cặp đt vuông góc
d4 ^ d3 ; d5 ^ d3; d7 ^ d3
d8 ^ d1; d2 ^ d1
- Có cặp đt song song
d2 // d8 ; d4 // d5; d4 // d7; d5 // d7
Bài 59
Ê1 = C1 = 600 vì so le trong
G2 = D3 = 110 vì 2 góc đồng vị
G3 = 1800 – G2 = 700 2 góc kề bù
Þ G3 = 700
Ê1 = Â5 = 600 ( 2 góc đồng vị )
G3 = B6 = 700 2 góc đông vị
: IV : DẶN DÒ HD VỀ NHÀ
-Xem lại nội dung kiến thức bài học
Làm bài tập SGK SBT
Học va chuẩn bị bài tập chương I
File đính kèm:
- Tuan 7.doc