Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp)

- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

 - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.

II. CHUẨN BỊ :

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:4 NS:18/9/10 Tiết 8: LUYỆN TẬP ND:20/9/10 I. MỤC TIÊU: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập. Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Chữa bài tập 38b / 22 SGK 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Kiến thức HĐ1: Tính giá trị biểu thức: + Cho HS làm bài 40/23 SGK + GV: Gọi 3 HS lên bảng giải. GV: Cho HS: làm bài 37/22 SGK + Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ? + Yêu cầu HS biến đổi biểu thức ? + Ghi bảng các phát biểu của HS. * Yêu cầu HS: khác nhận xét. + Cho HS: làm bài 41 / 23 SGK: GV: nhận xét HĐ2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa. GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK GV: nhận xét * Cho HS: làm bài 45/10 SBT +GV: nhận xét HĐ3: Tìm số chưa biết + Cho HS: làm bài 42/23 SGK +GV: Hướng dẫn HS: giải câu a. * Để tìm 2n ta làm thế nào? * 2n = 23 , vậy n = ? + yêu cầu HS: tự làm câu b và c. + Cho HS: làm bài 46/10 SBT * Tìm các số tự nhiên n sao cho: 2.16 ≥ 2n > 4 * Hãy biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. + GV: nhận xét + Cả lớp làm vào vở + HS: 3 em lên bảng giải. +HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2) +HS: Đứng tại chỗ trả lời +HS: nhận xét +HS: làm vào vở + 2 em lên bảng trình bày +HS: cả lớp nhận xét + Cả lớp làm ra nháp +HS: Một em lên bảng trình bày +HS: nhận xét + Cả lớp làm ra nháp + 2 em lên bảng trình bày +HS: nhận xét cách làm và kết quả. +HS: + n = 3 HS: Cả lớp làm ra nháp + 2 em lên bảng trình bày. + Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22 + Một em lên bảng trình bày câu b. HS: nhận xét Bài 40 / 23 SGK: Bài 37 / 22 SGK: Bài 41 / 23 SGK: Bài 39/ 23 SGK: a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12:x2 Bài 45 / 10 SBT: Bài 42 / 23 SGK: Bài 46 / 10 SBT: a) 2.24 ≥ 2n > 2 2 ≥ 2n > 2 Þ 2 < n ≤ 5 Þ n Ỵ {3; 4; 5} b) 32 .33 ≤ 3n ≤ 35 35 ≤ 3n ≤ 35 Þ n = 5 4.Hướng dẫn: - Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập. - lám các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT - Oân tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), định nghĩa hia phân số bằng nhau.

File đính kèm:

  • docA8.doc