Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập

I/ Mục đích :

- Củng cố các kiến thức về đa thức một biến

- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm, tính tổng , tính hiệu

II/ Chuẩn bị :

- Bảng phụ, thước , phấn màu

III/ Hoạt động :

 1/ Điểm danh :

 2/ KT bài cũ :

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29 Từ ngày 02/04/2007 đến ngày 07/04/2007 Ngày soạn : 31/03/2007 Tiết : 61 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : Củng cố các kiến thức về đa thức một biến Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm, tính tổng , tính hiệu II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, thước , phấn màu III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ KT bài cũ : HS1 : Chữa bài tập 44/45/SGK theo cách cộng trừ đã sắp xếp theo cột dọc Tính P(x) + Q(x) P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 – 1/3 + Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x – 2/3 P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x – 1/3 Tính P(x) – Q(x) P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 – 1/3 - Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x – 2/3 P(x) – Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + 1/3 HS2: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – “ 3/ Luyện tập : 1/ Bài 50/46/SGK : Cho các đa thức : N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 Thu gọn các đa thức trên Tính N + M và N – M G/v: thu gọn đa thức G/v: yêu cầu 2 HS lên bảng tính N + M và N - M 2/ Bài 51/46/SGK: Cho hai đa thức : P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng dần Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q9x) (tính cách 2) 3/ Bài 52/46/SGK: Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 – 2x – 8 tại x = -1 x = 0 x = 4 G/v: Hãy ký hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 G/v: hoạt động nhóm H/s: Hai HS lên bảng thu gọn đa thức N = -y5 + 11y3 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 H/s: tính N + M = (-y5 + 11y3 – 2y) + (8y5 – 3y + 1) = 7y5 + 11y3 – 5y + 1 N – M = (-y5 + 11y3 – 2y) - () = -y5 + 11y3 – 2y - 8y5 + 3y – 1 = -9y5 + 11y3 + y – 1 H/s: lên bảng thu gọn đa thức P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 H/s: lên bảng tính tiếp P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 + Q(x) = -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x) + Q(x) = 4 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 - Q(x) = -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x) – Q(x) = -4 – x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 H/s: Giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 ký hiệu là P(-1) Đại diện 3 nhóm lên trình bày : P(-1) = -5 P(0) = -8 P(4) = 0 4/ Hướng dẫn về nhà : Làm các BT 39,40,41,42/15 SBT

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc