Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 26 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

I./ Đơn thức đồng dạng

a) Các ví dụ :

b) Khái niệm :

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến

có cùng phần biến

Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2yz

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 26 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào qúy thầy côCâu 1 Thu gọn các đơn thức sau và hãy chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn?Câu 2 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 1; y = -1 là: Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức A, ta có:KIỂM TRA BÀI CŨI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến;có hệ số khác 0có cùng phần biếnLấy ví dụ về đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2yzI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;Hãy tìm xem có những đơn thức nào đồng dạng với nhauVậy có hai đơn thức đồng dạng với nhau :ta cóEm hãy cho biết bậc của hai đơn thức này :có hệ số khác0có cùng phần biếnHai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0có cùng phần biếnHai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàHai đơn thức đồng dạng thì luôn cùng bậccó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàHai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc? Cho biết bậc của đơn thức 5 ?? Đơn thức 0 có đồng dạng với đơn thức 5 hay không ?c) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .bậc của đơn thức 5 là 0? Các số nào được coi là đơn thức bậc 0Các số thực khác 0 được coi là những đơn thức bậc 0Đơn thức 0 không đồng dạng với đơn thức 5Bạn Phúc nói đúngHai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc , ngược lại hai đơn thức cùng bậc thì chửa chắc đã đồng dạng có cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngCho hai biểu thức : A = 3.25 và B = 5.25= (3 + 5). 25= 8.25Ví dụ 1:Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ......A = 3.x2y ; B = 5.x2y1) Cộng hai đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .A + B3.5.A+ B =+25252525Ví dụ 2:Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ..2) Trừ hai đơn thức đồng dạngII./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .Ví dụ 1:1) Cộng hai đơn thức đồng dạngĐể cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .a) 2x2z + 3xz2 = 5x3z3b) 5x2y – (-2x2y) = 7 x2yc) 2 x2 . 3 x2 = 6x2d) Hiệu của hai đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với hai đơn thức đó.Bài toán 1 : Tìm câu đúng trong các câu sau ?Kiểm traChọn lạiKiểm traKiểm traKiểm traXin chúc mừng bạnXin chia buồn với bạnXin chia buồn với bạnXin chia buồn với bạnLuyện tập – Củng cốLuyện tập – Củng cốBài toán 2: Tìm biểu thức khác biệt với các biểu thức còn lại :( a là hằng số ≠ 0 )( a là hằng số ≠ 0 )Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .Không là đơn thứcLuyện tập – Củng cốBài toán 3: Cho các biểu thức thức sau :Nhóm 1 : Tính A + B - CNhóm 2 : Tính A - B + CNhóm 3 : Tính A - B - CNhóm 4 : Tính A + B + CHệ số là 1 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7Hệ số là 9 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7Hệ số là 7 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7Hệ số là 3 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .Luyện tập – Củng cốĐể cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .Bài toán 4 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên ta được Cách 2:Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 1 ; y = -1 là: Hướng dẫn về nhà- Học thuộc khái niệm hai đơn thức đồng dạng.- Nắm vững quy tắc cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng để làm bài tập .Làm các bài tập trong SGK (bài 18 ,19,20,21/36) và SBT ( bài 19,20,21,22 /12 ) .- Hs khá + giỏi làm thêm bài tập sau .Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .Hướng dẫn về nhàHướng dẫnTa cóLuôn có : a2 + 1 > 0 ; x2y4  0 với mọi x , yDo đó :a) Đơn thức không âm khi và chỉ khi a > 0b) Đơn thức không dương khi và chỉ khi a < 0Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạngcó cùng phần biếnI./ Đơn thức đồng dạnga) Các ví dụ :b) Khái niệm :;có hệ số khác0Hai đơn thức đồng dạng làhai đơn thứcvàc) Chú ý :Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .Kính chào qúy thầy cô

File đính kèm:

  • pptgiaoandung.ppt