Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 51: Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY

 a) Kiến thức : Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số

b) Kỹ năng : Vận dụng tìm biểu thức đại số trong bài toán thực tế

c) Thái độ : Tự tìm hiểu một số VD về biểu thức đại số

II/ CHUẨN BỊ :

· GV :bảng phụ

· HS : bảng nhóm

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 51: Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 24 Từ ngày 26 / 2 /07 đến ngày 3 / 3 / 2007 Tiết : 51 Chương IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ § 1 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : 25/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a) Kiến thức : Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số Kỹ năng : Vận dụng tìm biểu thức đại số trong bài toán thực tế Thái độ : Tự tìm hiểu một số VD về biểu thức đại số II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phụ HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 G/v : giới thiệu cho HS nội cơ bản trong chương IV y/c HS nhắc lại biểu thức số ở các lớp 6 Vậy em nào cho ví dụ về một biểu thức. G/v: Những biểu thức như trên còn gọi là biểu thức số. G/v: H/s làm ví dụ trang 24/SGK G/v: cho HS làm tiếp ?1 Hoạt động 2 G/v: Nêu bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5(cm) và a(cm) G/v: giải thích : G/v: Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ? G/v: tương tự với a = 3,5 G/v: biểu thức 2(5+a) là một biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu thị chu vi hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 và một cạnh còn lại là a (a là một số nào đó). G/v: đưa ?2 lên bảng phụ Những biểu thức : a+2; a(a+2) là những biểu thức đại số GV: giới thiệu biểu thức đại số G/v: ví dụ trang 25/SGK G/v: lấy ví dụ về biểu thức đại số G/v: cho HS là ?3 trang 25/SGK gọi HS lên bảng viết Hoạt động 3 GV : cho HS lên bảng viết bài 1 SGK Cho hoạt động nhóm bài 2;3 SGK 1/ Nhắc lại về biểu thức (15’): HS đọc phần giới thiệu chương KN biểu thứùc H/s: có thể lấy ví dụ tùy ý như sau: 5 + 3 – 2 25 : 5 + 7 x 2 122 . 42 vv H/s: Đọc ví dụ trang 24/SGK Biểu thức số biểu thị chu vi hình hữ nhật đó là : 2 . (5+8) (cm) H/s: viết 3.(3+2) (cm2) Khái niệm về biểu thức đại số (18’) HS ghi bài và nghe G/v giải thích H/s : Lên bảng viết biểu thức 2.(5+a) H/s: Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh bằng 5(cm) và a(cm). H/s : lên bảng làm : Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật (a>0) thì chiều dài của hình chữ nhật là a+2 (cm) Diện tích hình chữ nhật : a(a+2) (cm2) H/s: lấy ví dụ a) Q đường đi được sau x(h) của một ôtô đi với vận tốc 30 km/h là 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được là : 5x + 35y Củng cố (10’) HS thực hiện theo y/c cử giáo viên 3/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)Ø : nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số . Làm bài tập 4,5 / 27/SGK; 1,2,3,4,5 trang 9/SBT Tiết : 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : 25/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a)Kiến thức : Cách tính giá trị của một biểu thức đại số b)Kỹ năng : Cách trình bày lời giải của bài toán II/ CHUẨN BỊ : GV :bảng phụ HS : bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 G/v: gọi h/s lên chữa bài 4/27 G/v: hãy chỉ rõ các biến trong biểu thức G/v: HS2 lên chữa bài 5/27 HS đánh giá G/v: cho điểm G/v: nếu với lương 1 tháng là a = 500 đồng Và thưởng m = 100 đồng phạt n = 50 đồng Em hãy tính số tiền nhận được ở câu a, b ta nói 160 là giá trị của biểu thức 3.a + m và 295 là giá trị của biểu thức 6.a – n Hoạt động 2 G/v: H/s đọc VD 1/T27/SGK G/v: ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n= 0,5 G/v: cho HS tự làm VD2/27 Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x tại x = -1 tại x = ½ Hoạt động 3 Tương tự biểu thức đại số có giá trị là bao nhiêu ? cho HS là ?1 Tại x = 1 ; x = 1/3 GV: y/c HS lựa chọn đáp án ở ?2 Hoạt động 4 GV: chia lớp thành 3 nhóm cho thi làm nhanh tìm ra tên của nhà tóan học GV: giới thiệu về con người này Kiểm tra và đặt vấn đề (13’): H/s: nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là : t + x – y (độ) H/s: các biến là t, x, y H/s: số tiền người đó nhận và được thưởng là 3.a + m (đồng) Số tiền người đó nhận và bị trừ 1 ngày nghỉ 6.a – n (đồng) TH Nếu a = 500 m = 100 n = 50 thì 3.500 + 100 = 160 đồng thì 6.500 – 50 = 295 đồng Giá trị của một biểu thức(12’): H/s; thay x = -1 vào biểu thức 3x2 – 5x Ta có : 3.(-1)2 – 5.(-1) = 3 + 5 = 8 Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 8 H/s: ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính HS lên bảng trình bày Aùp dụng(9’) : Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x =1 ta có thay x = 1 vào biểu thức đại số 3.(1)2 – 9.(1) = 3 – 9 = -6 tương tự ta thay x = 1/3 vào BTĐS HS: đán án : 48 Củng cố (10’) Nhóm trưởng phân công tổ viên và tổng hợp tìm ra đán án tên là : LÊ VĂN THIÊM 3/ HƯỚNG DẪN VỀ NHA(1’)Ø : Làm BT 7-9/29SGK Bài 8-12/10,11/SBT Tuần : 24 Tiết 43 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Ngày soạn : 25/02/2007 Ngày dạy I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó một một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. c)Thái độ : nghiêm túc ,có ý thức tập thể II/ CHUẨN BỊ : GV : Địa điểm thực hành cho các tổ HS HS : Các giác kế và cọc tiêu điểm để các tổ thực hành Mẫu báo cáo thực hành Mỗi tổ chẩn bị 1 sợi dây khoảng 10m, 1 thước đo độ dài, 4 cọc tiêu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV: giới thiệu nhiệm vụ : Cho trước 2 cộït A và B trong đó ta nhìn thấy cọc B nhưng không đi đến được. Hãy xác định khoảng cách AB giữa 2 chân cọc GV: Hướng dẫn cách làm Hoạt động 2 GV: cho HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí từng tổ. Với mỗi cặp điểm A-B nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết qủa G/v: thu báo cáo thực hành của từng tổ, thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ và nhận xét, đánh giá cho điểm từng tổ Hoạt động 2 GV: nhận xét đánh giá Nhiệm vụ(4’) HS lắng nghe Học sinh thực hành(35’) : Sơ đồ bố trí hai tổ thực hành B D2 E2 E1 D1 A C1 C2 Nhận xét , đánh giá(5’) : H/s: họp bình điểm và ghi biên bản thực hành đưa cho GV BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 42-43 HÌNH HỌC Của tổ lớp 7 KẾT QỦA : AB = ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (GV CHO) STT Tên HS Điểm chuẩn bị dụng cụ (3 điểm) Yù thức kỷ luật (3 điểm) Kỹ năng thực hành (4 điểm) Tổng số điểm (10 điểm) Nhận xét chung (Tổ tự đánh giá) Tổ trưởng ký tên 3/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1’): - Bài tập thực hành bài 102 trang 110/SBT - Tiết sau ôn tập chương Tiết : 44 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn : 25/02/2007 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY a)Kiến thức : Ôân tập và hệ thống lại kiến thức đã học về tổng 3 góc của D các trường hợp = nhau của D. b)Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. c)This độ : chú ý ,lắng nghe ,ôn bài II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước thẳng, êke, thước đo độ, phấn màu HS : dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Oån định tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 A 2 1 B 1 2 C G/v: vẽ hình và nêu câu hỏi G/v: phát biểu tổng 3 góc của một D Phát biểu tính chất góc ngoài của D đưa bài 67/140 lên bảng phụ Cho HS lên bảng làm với các câu sai yêu cầu giải thích ? Hoạt động 2 GV: y/c HS hát biểu các trường hợp băng nhau của 2 tam giác G/v: phát biểu TH = nhau của 2 D vuông ? Bài 16/140/SGK : G/v: vẽ hình theo đề bài A a B H C D G/v: gợi ý phân tích bài tập AD ^ a Thì cần CM : H1 = H2 = 900 Phải CM được D BDA = D CDA cần thêm Â1 = Â2 Thực ta CM : DABD = DACD D y C O K A B x G/v : bài 108/SBT lên bảng phụ cho hs hoạt động nhóm G/v: hướng dẫn cách làm G/v: cho đại diện nhóm trình bày Ôn tập về tổng 3 góc của một tam giác(16’): H/s: tổng 3 góc của 1D = 1800 Â1 + B1 + C1 = 1800 H/s: mỗi góc ngoài của 1D bằng tông 2 góc trong không kề với nó Â2 = B1 + C1 H/s : câu 1,2,5 đúng câu 3,4,6 sai Ôân tập về trường hợp bằng nhau của 2 tam giác (27’) : 3 H/s phát biểu 3 TH GT A Ỵ a AB = AC BD = CD KL AD ^ a H/s: lên bảng trình bày DABD và D ACD có : AB = AC (gt) BD = CD (gt) AD chung Þ DABD = DACD (c.c.c) Þ Â1 = Â2 (góc tương ứng) D AHB và D AHC có : AB = AC (gt) Â1 = Â2 (cmt) AH chung Þ D AHB = D AHC (c.g.c) Þ H1 = H2 = 900 Þ AD ^ a + Chứng minh : D OAD = DOCB (c.g.c) Þ D = B và Â1 = C1 Þ Â2 = C2 + chứng minh DKAB = DKAC (g.c.g) Þ KA = KC + chứng minh : DKOA = DKOC (c.c.c) Þ Ô1 = Ô2 do đó OK là phân giác xÔy 3/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) : Tiếp tục ôn tập chương II Làm các câu hỏi ôn tập 4,5,6/139/SGK Bài tập 70,71,72,73,74/ 141/SGK, 105,110/111/112/SBT

File đính kèm:

  • docTuan 24.doc