MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Hệ thống các kiến thức của chương III (dấu hiệu, tần số, bảng tần số, số trung bình cộng, biểu đồ)
b)Kỹ năng : Luyện tập một số dạng cơ bản
c)Thái độ : nghiêm túc ,chú ý
II/ CHUẨN BỊ :
· GV: Bảng phụ hệ thống ôn tập chương
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 23 - Tiết 49: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 Từ ngày 12 / 2 / 07 đến ngày 22 / 2 / 2007
Tiết : 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày soạn : 11/02/2007
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Hệ thống các kiến thức của chương III (dấu hiệu, tần số, bảng tần số, số trung bình cộng, biểu đồ)
b)Kỹ năng : Luyện tập một số dạng cơ bản
c)Thái độ : nghiêm túc ,chú ý
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ hệ thống ôn tập chương
HS : Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
* Oån định tổ chức
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
GV: cho biết nội dung của chương nghiên cứu về vấn đề gì ?
Nêu mẫu bảng số liệu ban đầu?
Tần số là gì?
Có nhận xét gì về tổng các tần số
Bảng tần số gồm có những cột nào? Giá trị (x), tần số(n)
GV: nêu công thức tính số trung bình cộng?
Mốt của dấu hiệu là gì?
Có những loại biểu đồ nào?
G/v: thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta?
Hoạt động 2
GV:tổ chứccho HS làm bài tập theo nhóm 2 người
Bài 20/23/SGK:
Đưa bài lên bảng phụ
Đề bài yêu cầu gì?
Học sinh lập bảng và nhận xét
Yêu cầu HS1 lêân bảng tính tổng và X
HS2 vẽ biểu đồ đoạn thẳng
G/v: nhận xét chính xác bài tóan và cho điểm HS
Bài tập trắc nghiệm:
bảng phụ. Điểm kiểm tra Toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau :
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
Chọn câu trả lời đúng trogn các câu sau :
a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là A. 9 B.45 C.5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là : A. 10 B.9 C.45
c) Tần số HS có điểm 5 là :
A. 10 B.9 C.11
d) Mốt của dấu hiệu: A.10 B.5 C.8
A) Oân tập lý thuyết(18’) :
- Thu thập số liệu thống kê
- lập bảng số liệu ban đầu từ đó suy ra bảng n số, tìm số trung bình cộng, M0
- Vẽ biểu đồ
STT
Đơn vị
Số liệu điều tra
- Là số lần xuất hiện các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
Đúng = tổng số các đơn vị điều tra N
Gíùa trị(x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
X
- Lập thêm cột tích (x.n) và cột X
Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
Biểu đồ :đoạn thẳng, HCN, Hình quạt
B) Ôân tập bài tập(25’) :
H/s: Lập bảng tần số, dựng biểu đồ đường thẳng, tính X
N.suất
Tần số
Các tích
X
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
N=31
Tổng:1090
X = 35
HS1 HS3
9 n
7
6
4
3
1
0 20 25 30 35 40 45 50 x
HS lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng
a) B.45
b) B.9
c) A.10
d) B.5
4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHA(2’)Ø :
Oân tập lý thuyết theo hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập trang 22
Làm lại các dạng bài tập chương
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ơ
Tiết : 50 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn 11/02/2007:
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU CỦA BÀI :
a)Kiến thức : HS được kiểm tra khả năng hiểu biết của mình thông qua chương học
b)Kỹ năng : Aùp dụng các kiến thức đã học vào việc trả bài
c)Thái độ : nghiên túc ,tự giác
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Đề và đáp án kiểm tra
HS : giấy nháp ,giấy kiểm tra
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/ điểm danh :
2/ Phát đề
IV/ KẾT QUẢ
TSHS
GIỎI
KHÁ
TRUNG BÌNH
YẾU
KÉM
V/ NHẬN XÉT
Đa số các em hiểu bài làm bài tốt (tập trung ở lớp )
Số HS yếu kém ở lớp 7A2 phần lớn không học bài và tiếp thu chậm
Kỹ năng tính toán của một số em quá yếu
Tuần : 23 Từ ngày 12 / 2 / 07 đến ngày 22 / 2 / 2007
Tiết : 41 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 11/02/2007
Ngày dạy :
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : Nắm vững các trường hợp băng nhau của tam giác vuông
b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chứng minh D vuông bằng nhau.
Vận dụng vào việc giải bài tóan hình học liên quan đến tam giác vuông
c)Thái độ : Cẩn thận ,nghiêm túc
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng, êke vuông, compa, phấn màu
HS : Dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
* Oån định tổ chức
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
B E
A C D F
Hoạt động 1
GV: y/c HS lên bảng
Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
GV:tổ chức cho HS làm bài tập
Bài 98/110/SBT HS vẽ hình ghi GT, KL
A
1 2
B M C
G/v: để chứng minh DABC cân ta cần chứng minh điều?
A
K H
B M C
G/v: trên hình vẽ thêm đường phụ để suy ra 2 D vuông
GV:chốt lại vấn đề và gợi mở cho bài học sau về các đường trong tam giác
Bài 101/110/SBT:
G/v: HS đọc đề
Cà lớp ghi GT,KL, vẽ hình
A
1 2
H K
B I C
G/v: có những D nào = nhau
G/v: để chứng minh BH = HC ta chứng minh ntn?
Kiểm tra bài cũ(8’)
HS1:Phát biểu các Th bằng nhau của D vuông?Chữa bài 64/136/SGK
D ABC và DEF có :
 = D = 900 ; AC = DF (gt)
BC = EF hoặc AB = DE Hoặc C = F
Thì D ABC = D DEF
Luyện tâp(35’)
GT DABC
MC = MB; Â1 = Â2
KL DABC cân
Chứng minh :
Cần chứng minhAB = AC hoặc B = C
DABM và DACM có 2 cạnh và 1 góc vuông = nhau nhưng không xen giữa
- Từ M kẻ MK ^ AB tại K
MH ^ AC tại H
- CM : DAKM = DAHM
có K = H = 900 ;AM chung;Â1 = Â2
Þ DAKM = DAHM ( c. h - góc nhọn)
Þ KM = HM
Xét DBKM và DCHM có :
K = H = 900
KM = HM (cmt)
MB = MC (gt)
Þ DBKM = DCHM (c.h - c g vuông)
Þ B = C ( góc tương ứng)
Þ D ABC cân
GT DABC
AB < AC
Phân giác  cắt trung trực BC tại I
IH ^ AB , IK ^ AC
KL BH = CK
Chứng minh :
DIMB = DIMC (c.g.c) Þ IB = IC
D IAH = D IAK (cạnh huyền góc nhọn)
Þ IH = IK
D HIB = D KIC (cạnh huyền – góc vuông)
Þ IB = IC
4/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)Ø :
Học lý thuyết
Làm BTVN
Tiết sau thực hành
Tiết 42 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
(tiết 1 )
Ngày soạn : 11/02/2007
Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :
a)Kiến thức : HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó một một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.
b)Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức.
c)Thái độ : nghiêm túc ,có ý thức tập thể
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Địa điểm thực hành cho các tổ HS
HS : Các giác kế và cọc tiêu điểm để các tổ thực hành
Mẫu báo cáo thực hành
Mỗi tổ chẩn bị 1 sợi dây khoảng 10m, 1 thước đo độ dài, 4 cọc tiêu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Oån định tổ chức
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
Hoạt động 1
1/ Nhiệm vụ :
Cho trước 2 cọt A và B trong đó ta nhìn thấy cọc B nhưng không đi đến được. Hãy xác định khoảng cách AB giữa 2 chân cọc
2/ Hướng dẫn cách làm
G/v vừa nêu các bước làm vừa vẽ dần để được hình 150/SGK
B
x 1 y
A E 2 D
C
G/v: Sử dụng giác kế thế nào để vạch được đường thẳng xy vuông góc với AB
Hoạt động 2
G/v: Cùng HS làm mẫu trước lớp cách vẽ đường thẵng xy vuông góc AB
- sau đó lấy một điểm E nằm trên xy
- xác định điểm D sao cho E là trung điểm của AD
Làm thế nào để xđịnh được điểm D ?
- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm vuông góc với AD
- Dùng cọc tiêu , xác định trên tia Dm điểm C sao cho B, E, C thẳng hàng
- Đo độ dài đoạn CD
vì sao khi làm như vậy ta lại có CD = AB
Hoạt động 2
G/v: yêu cầu HS đọc phần hướng dẫn cách làm trang 138/SGK
Các tổ trưởng báo các việc chuẩn bị của tổ về phân công nhiệm vụ và dụng cụ
Giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành
Hoạt động 3
G/v: cho HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí từng tổ. Với cặp điểm A-B
1/ Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm(10’) :
H/s: nghe và ghi bài
H/s: đọc lại nhiệm vụ trang 138/SGK
Thực hành mẫu(10’)
H/s : sử dụng giác kế qua sự hướng dẫn của GV
H/s:thực hiện các bước xác định các điểm A , E , D , C thỏa mãn
AB vuông góc với xy
CD vuông góc với xy
AE = ED
cách làm tương tự như vạch đường thẳng xy vuông góc với AB
H/s : DABE và DDCE có :
Ê1 = Ê2 ( đối đỉnh)
AE = DE (gt)
 = D = 900
Þ D ABE = D DCE (c.g.c)
Þ AB = CD (cạnh tương ứng)
2/ Chuẩn bị thực hành (2’):
H/s: Tổ trưởng báo cáo
Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo của tổ
Học sinh thực hành(20’):
Tổ 1 thực hành - tổ 2 theo dõi và tổ 3 kiểm tra
Thay đổi vị trí
IV / NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ(3’)
GV: nhận xét đánh giá sơ qua đối với kỹ năng thực hành của HS
Rút kinh nghiệm tiết sau
File đính kèm:
- tuan 23.doc