- On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ (tổng kết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 18 - Tiết: 37: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:18 NS:12/12/10
Tiết: 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I ND:17/12/10
I. MỤC TIÊU:
- Oân tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ (tổng kết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Học sinh: Oân tập quy tắc các phép toán, các tính chất
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập
3. Oân tập
HĐ của thầy
HĐ của trò
Kiến thức
HĐ1:
* GV: Nêu bài tâp 1, yêu cầu HS thực hiện.
+ Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức như thế nào?
+HS: Cả lớp làm vào vở
+ Một em lên bảng trình bày.
+ Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y
+HS: Lên bảng trình bày
Bài 1: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y = 16.
7x = 3y Þ
Þ x = 3.(-4) = -12
Y = 7.(-4) = -28
HĐ2:
* Nêu bài 2.
+ yêu cầu HS tóm tắt đề bài
+ Hai đại lượng thóc và gạo có quan hệ gì?
+ Yêu cầu 1 em lên bảng trình bày.
* GV: Nêu bài 3
+ yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
H: Đại lượng thời gian làm việc và số người quan hệ gì?
+ Cho HS lên bảng trình bày.
HS: Tóm tắt:
100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo.
+ HS: Tỉ lệ thuận
+ HS: Lên bảng trình bày
+ HS: Nhận xét
* 30 người làm hết 8 h
40 người làm hết x h.
+Hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ HS: Lên bảng trình bày
+HS: Nhận xét
2. đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch và hàm số:
Bài 2:
Mỗi bao thóc nặng 60 kg. 100kg thóc cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc cho bao nhiêu gạo?
Giải:
Khối lượng của 20 bao thóc là:
60kg.20 = 1200kg
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Þ
x= 720kg
Bài 3:
Đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ ? (g/s năng suất như nhau)
Giải:
= 6 (giờ)
Vậy thời gian giảm được
8-6=2 (giờ)
HĐ1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực:
GV: Treo bảng phụ đề bài tập 1.
GV: yêu cầu HS lên bảng giải câu a), lưu ý viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số.
GV: Cho 2 HS tiếp tục lên bảng giải câu b, c.
GV: Nêu bài 2. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
HĐ2: Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x:
H: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất đó bằng lời.
H: Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
GV: Nêu bài tâp1, yêu cầu HS thực hiện.
GV: Nhận xét
GV: Nêu bài 2:
GV: Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức.
GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT
+GV: Cho HS làm bài tập 5
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
+GV: Nhận xét
HS: Lên bảng giải câu a)
HS: cả lớp làm vào vở.
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Hoạt động nhóm
Nhóm 1 + 2: làm câu a)
Nhóm 3 + 4: làm câu b)
Nhóm 5 + 6: làm câu c)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Trong tỉ lệ thức tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ.
HS: Lên bảng viết tính chất.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: Làm theo hướng dẫn của GV
HS: lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
Nhóm 1 + 2: làm câu a), c)
Nhóm 3 + 4: làm câu b), d)
Nhóm 5 + 6: làm câu e)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét
1. Oân tập về số hữu tỉ, số thực:
Bài 1:
a)
=
b)
=
c)
=
Bài 2:
a)
=
b)
c)
2. Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x:
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số :
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu : thì ad = bc
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 1: Tìm x
a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x =
b) (0,25x) : 3 = : 0,125
x = 80
Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y = 16.
7x = 3y Þ
Þ x = 3.(-4) = -12; y = 7.(-4) = -28
Bài 5:
Tìm x, biết:
a) b)
c) d)
e) (x+5)3 = -643
Kết quả:a) x = -5; b) x = ;
c) x = 2 hoặc x = -1
d) x = hoặc x = 2 e) x = -9
4. Hướng dẫn: (2’) Oân tập các câu hỏi và bài tập đã ôn.Làm các bài tập 64, 66, 67, 70, 71 / 57 – 58 SBT
+ chuẩn bị lí thuyết và bài tập cho tiết kiểm tra học kì I
File đính kèm:
- D37 OTHK.doc