A) Mục tiêu:
- Thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị tí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ được hệ trục toạ độ.
- Xác định được 1 điểm trên mặt phẳn toạ độ.
- Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
B) Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ve hinh 18,19,20, thước chia khoảng
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 15 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ.
Mục tiêu:
Thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị tí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Vẽ được hệ trục toạ độ.
Xác định được 1 điểm trên mặt phẳn toạ độ.
Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ve hinh 18,19,20, thước chia khoảng.
Học sinh: thước chia khoảng.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài củ (7’): Sửa BT31/65/SGK.
3) Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ GV giới thiệu như SGK.
HĐ2 GV vẽ hình 16 lên bảng.
GV hình thành trục và các tên gọi.
GV cho HS nêu nhận xét vsề chú ý SGK.
HĐ3: Vẽ P(1,5;3) lên mặt phẳng toạ độ.
?111
GV vẽ theo SGK và cho HS nêu cách vẽ.
GV cho HS làm
GV quan sát hoạt động nhóm.
Từ đó GV giới thiệu nhận xét SGK.
HĐ 4 : GV cho HS làm BT62/67/SGK.
GV sd bảng phụ
GV gọi 4 HS lên bảng ghi toạ độ.
HS theo dõi và suy nghĩ.
HS vẽ vào vở và nghe HD của GV.
HS đọc chú ý và ghi nhớ.
HS theo dõi.
HS nêu lại cách vẽ.
HS vẽ vào vở.
HS trình bày vào bảng nhóm.
?211
HS nêu nhận xét và làm
O(0;0).
HS đocï đề kĩ và trả lời tại chỗ.
HS còn lại xem và cho nhận xét.
1./Đặt vấn đề:
2./Mặt phẳng toạ độ:
Ox gọi là trục hoành.
Oy gọi là trục tung.
O gọi là gốc toạ độ của mặt phẳng Oxy.
3./Toạ độ của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ:
BT32/67/SGK:
M(-3;2)
N(2;-3)
Q(-2;0)
P(0;-2)
b) Hoành độ của điểm này là tung độ của điểm kia và ngược lại.
4) Củng cố
Nêu cách vẽ hệ trục toạ độ và các tên gọi?
Biễu diễn T(-2; 1) lên mặt phẳng toạ độ.
5) Dặn dò
Học bài.
BTVN:33/67/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT33/67/SGK:
File đính kèm:
- GA 31.doc