Mục tiu
– Học sinh được củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song, cắt nhau ;biết tìm các giá trị chưa biết có liên quan của hàm số thông qua bài tập .Biết cách xác định tọa độ giao điểm,tìm tọa độ giao điểm.
– Rèn kỹ năng tính toán ,lập luận ,biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng toạ độ ,vẽ đồ thị ,giải phương trình.
– Giáo dục tính cẩn thận khi tính,vẽ, trình bày khoa học ,vượt khó.
Phương tiện dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 12 - Tiết 26: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Ngày soạn: 20/11/2005 Ngày giảng: 22/11/2005
Tiết 26: LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– Học sinh được củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song, cắt nhau ;biết tìm các giá trị chưa biết có liên quan của hàm số thông qua bài tập .Biết cách xác định tọa độ giao điểm,tìm tọa độ giao điểm.
– Rèn kỹ năng tính toán ,lập luận ,biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng toạ độ ,vẽ đồ thị ,giải phương trình.
– Giáo dục tính cẩn thận khi tính,vẽ, trình bày khoa học ,vượt khó.
Phương tiện dạy học:
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án
– HS: Ơn tập đồ thị của hàm số y=ax+b, thước kẻ.
Tiến trình dạy học:
– Ổn định: 9/6 9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1:Bài cũ (6’)
Khi nào hai đường thẳng
y = ax +b (a0 ) và
y = a’x +b’ (a’0) song song ,cắt nhau ,trùng nhau?
Nêu vị trí của hai đường thẳng y=3x+1và y=2x+1 ?
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét- ghi điểm.
HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét :
Cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung tại tung độ bằng 1
Hoạt động 2 :Giải bài tập(36’)
Yêu cầu HS đọc đề 21/54
Xác định hệ số a và a’ ?
Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song ? cắt nhau ?
Nhắc lại khái niệm hàm số bậc nhất ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của các bạn ?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề 22/55
Điều kiên để hai đường thẳng song song ?
Hãy xác định a để đồ thị của hàm số song song với y=-2x
b/Gọi HS trình bày
Nhận xét hình vẽ của bạn ?
Yêu cầu HS đọc đề 23/55
Những điểm nằm trên trục tung thì hoành độ bằng ?
Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3 tức là ta đã biết các giá trị nào của hàm số y = 2x +b ?
Đồ thị của hàm số đi qua A(1;5) tức là ta biết được giá trị nào của y = 2x +b ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
Yêu cầu HS đọc đề 25/55
Gọi HS trình bày câu a
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét:
Đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là đường thẳng có pt ?
Hoành độ của M là nghiệm của phương trình nào ?
Tương tự đối với điểm N
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét:
1HS đọc đề 21/54
a = m
a’ = 2m +1
m = 2m +1 ;m 2m +1
(HS thường quên điều kiện a ,a’khác 0)
2HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét :
HS đọc đề 22/55
a =a’;b b’
HS trả lời:
1HS lên bảng trình bày
HS nhận xét bài làm của
bạn
HS đọc đề 23/55
Những điểm nằm trên trục tung thì hoành độ bằng 0
Ta biết y = -3 ;x = 0
Ta biết x = 1 ;y = 5
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét :
HS đọc đề 25/55
2HS lên bảng vẽ
HS nhận xét :
HS trả lời :
2HS lên bảng trình bày :
HS nhận xét :
Bài 21/54
a/ Để hai đường thẳng song song với nhau khi :
m0; 2m +10 và m=2m+1
*2m +10 m
* m=2m+1m = -1
Vậy m = -1
b/ Để hai đường thẳng cắt nhau khi : m0 ; 2m+10
và m2m+1
* 2m +10 m
* m2m+1m -1
Vậy m; m-1; m0
Bài 22/55
a/ Đường thẳng y= ax + 3 song song với đường thẳng
y = 2x khi a = 2
b/ Thay x = 2 ;y = 7 vào
y = ax +3 ta được:
7 = a.2 +3 a = 2
Bài 23/55
Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3 tức y =- 3 ;x = 0
Thay vào y = 2x +b ta được:
-3 = 2 .0 + b
b = -3
b/ Đồ thị của hàm số đi qua A(1;5) tức là x = 1 ;y = 5
Thay vào y = 2x +b ta được:
5 = 2.1 + b b = 3
Bài 25/55 *
cho x = 0 Þy = 2 ÞA( 0; 2 )
y = 0 Þx = -3 Þ B(-3 ; 0)
*
cho x = 0 Þy = 2 ÞC(0 ; 2)
y = 0 Þx = Þ D(;0)
b/ Đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là đường thẳng có pt : y = 1
*Tìm tọa độ M:
Ta có :
x = - 1,5
Vậy M(-1,5 ;1)
*Tìm tọa độ N :
Ta có : -
x = .Vậy N (;1 )
* Hoạt động 3:Dặn dò (2’)
Xem lại các bài tập đã giải mẫu .Làm bài tập còn lại 24,26/55
Xem bài tiếp theo và xem lại cách vẽ đồ thị y = ax + b
File đính kèm:
- t26.doc