I/ MỤC TIÊU :
& Kiểm tra sự lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh về thực hiện các phép toán trong Q, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,luỹ thừa, căn bậc hai,tỉ lệ thức.
& Kiểm tra lại việc truyền đạt kiến thức của giáo viên, để có sự điều chỉnh phương pháp học và dạy phù hợp hơn
& Kiểm tra tính cẩn thận, chính xác, độc lập của học sinh khi làm bài.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 22: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 22
NS:
ND:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra sự lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh về thực hiện các phép tốn trong Q, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,luỹ thừa, căn bậc hai,tỉ lệ thức.
Kiểm tra lại việc truyền đạt kiến thức của giáo viên, để có sự điều chỉnh phương pháp học và dạy phù hợp hơn
Kiểm tra tính cẩn thận, chính xác, độc lập của học sinh khi làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Chuẩn bị đề bài
2/ Học sinh: Giấy nháp và dụng cụ học sinh
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Câp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép tốn trong Q
Biết áp dụng các tính chất phép tốn trong Q để tính giá trị biểu thức hợp lí
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2
2 20%
2
2 20%
2.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tì
Biết áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức.
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
3.Luỹ thừa , căn bậc hai
Biết tìm căn bậc hai của số a khơng âm.
Tìm được luỹ thừa của một số hữu tỉ để tìm giá trị biểu thức.
Áp dụng các phép tính luỹ thừa để so sánh hai luỹ thừa.
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
2 20%
1
1 10%
1
1 10%
3
4 40%
4.Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y
Cĩ kĩ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
2 20%
1
1 10%
2
3 30%
Tổng
1
2 20%
2
2 20%
3
4 40%
2
2- 20%
8
10-100%
ĐỀ
1/ Thế nào là căn bậc hai của một số a khơng âm?
Áp dụng tính
2/ Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể)
a)
b)
c) -3,75.(-7,2) + 2,8 . 3,75
d) 1 :(2
3/ Tìm x,y,z (nếu cĩ) biết:
a) và x + y = 24
b) x : y : z = 3 : 4 : 7 và 2x + y - z = 9
4) So sánh : 2600 và 3400
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Căn bậc hai của một số a khơng âm là số x sao cho x2 = a
= = 7 =
1
1
2
a) = =
b) =
= =
c) -3,75.(-7,2) + 2,8 . 3,75 = 3,75(7,2 + 2,8 )
= 3,75. 10 = 37,5
d) 1 :(2 = 1 :
= 144
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) =
b) x : y : z = 3 : 4 : 7 hay
suy ra x = 9, y = 12, z = 21
1
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Ta có : 2600 = (23)200 = 8200 và 3400 = (32)200 = 9200
Ta thấy : 8200 < 9200
Nên 2600 < 3400
0,5
0,5
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet so.doc